BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC
DÂN
_______________________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số 1345 /QĐ-ĐHKTQD
ngày 26 tháng 7 năm 2021
của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc
dân)
CHƯƠNG TRÌNH/PROGRAMME:
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO/LEVEL OF
EDUCATION:
|
CỬ
NHÂN KINH TẾ NÔNG NGHIỆP BACHELOR OF AGRICULTURAL ECONOMICS
ĐẠI HỌC/UNDERGRADUATE
|
NGÀNH ĐÀO TẠO/MAJOR:
|
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
/AGRICULTURAL ECONOMICS
|
MÃ NGÀNH/CODE:
|
7620115
|
HÌNH THỨC ĐÀO TẠO/TYPE OF
EDUCATION:
|
CHÍNH QUY/FULL - TIME
|
NGÔN NGỮ ĐÀO TẠO/LANGUAGE
|
TIẾNG VIỆT/VIETNAMESE
|
THỜI GIAN ĐÀO TẠO/DURATION
TIME
|
4 NĂM/ 4 YEARS
|
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Kinh tế nông nghiệp có phẩm chất chính trị, đạo đức và
sức khỏe tốt, có trách nhiệm với xã hội; có kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội,
quản lý và quản trị kinh doanh; nắm vững kiến thức chuyên sâu về kinh tế và kinh doanh nông nghiệp để ứng dụng trong kinh tế xã
hội, nghiên cứu thị trường, kinh doanh ở các cấp độ vi mô, vĩ mô, các doanh
nghiệp, tập đoàn và các cơ quan, bộ ngành khác nhau của nền kinh tế quốc dân;
có khả năng tư duy độc lập, sáng tạo, có năng
lực tự bổ sung kiến thức, hoàn thiện chuyên môn.
1.2 Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức, kỹ
năng, năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Kinh
tế nông nghiệp hướng tới mục tiêu đào tạo cử nhân Kinh tế nông nghiệp có các kiến thức, kỹ năng sau đây:
+ Về kiến thức: Có kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản lý và quản trị
kinh doanh; có kiến thức chuyên sâu về kinh tế nông nghiệp và kinh doanh nông
nghiệp; Kinh tế và quản lý nông thôn; Kinh tế thủy sản
; Phát triển nông nghiệp, nông thôn; kiến thức về thị trường và tổ chức kinh
doanh ngành hàng nông sản gắn với khai thác bền vững các nguồn lực trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập kinh tế quốc tế.
+ Về kỹ năng: Có năng lực triển khai, phân tích,
đánh giá, hoạch định và giám sát thực hiện các
chính sách và chiến lược phát triển nông nghiệp, nông thôn; Có khả năng phân
tích thị trường và tổ chức sản xuất - kinh doanh các ngành hàng nông sản đáp ứng
nhu cầu của thị trường và phát triển bền vững. Lập quy hoạch và xây dựng dự án
đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn. Có kỹ năng vận dụng hệ thống kiến thức
được trang bị để phân tích, hoạch định và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy
hoạch, kế hoạch, chính sách và chương trình - dự án phát triển kinh tế - xã hội
trên phạm vi ngành nông nghiệp và ở địa phương.
Có kỹ năng phân tích, hoạch định và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được
giao trong các lĩnh vực kinh tế; xã hội; chuyên sâu về kinh
tế và kinh doanh nông nghiệp… Có
bản lĩnh nghề nghiệp, có khả năng thích ứng linh hoạt trước diễn biến của thực
tiễn. Có kỹ năng xác định và giải quyết vấn đề trong phạm vi chuyên môn, sáng tạo
trong công việc, cập nhật kiến thức, độc lập nghiên cứu và tự học để đáp ứng
yêu cầu của công việc. Có
kỹ năng giao tiếp, kỹ năng tổ chức và làm việc theo nhóm…
+
Về năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm: Cử nhân Kinh tế nông nghiệp có đạo đức, trung thực,
bản lĩnh và trách nhiệm nghề nghiệp, tinh thần cầu thị, chủ động sáng tạo, có ý
thức và năng lực hợp tác trong công việc. Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn; có
sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định
hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy
kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng
đưa ra được kết luận về các vấn đề về kinh tế, xã hội, kinh doanh đặc biệt là
về Kinh tế và quản trị kinh doanh nông nghiệp; có năng lực lập kế hoạch, điều
phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và
cải tiến các hoạt động chuyên môn
+ Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp
Cử nhân Kinh tế nông nghiệp
có thể làm việc tại các cơ quan sau:
+ Các cơ quan thuộc
Chính phủ, các cơ quan quản lý nhà nước, các Bộ, Ngành.
+ Các tổ chức về
các lĩnh vực kinh tế, xã hội, nông nghiệp, nông thôn, nông dân các cấp từ trung
ương đến địa phương.
+ Các tập đoàn
kinh tế, quốc phòng, các doanh nghiệp và các tổ chức kinh doanh nông nghiệp trong nước và quốc tế.
+ Các cơ quan nghiên cứu và các trường đại học, cao đẳng, các viện nghiên
cứu.
+ Công tác trong
các tổ chức xã hội, các tổ chức phi chính phủ trong nước, quốc tế và trong
các tổ chức khác có liên quan đến kinh tế, xã hội, nông nghiệp, nông thôn, nông
dân….
+ Hệ thống các ngân hàng, các tổ chức tài chính
và các lĩnh vực khác…
2. CHUẨN ĐẦU RA
TT
|
Mã hóa
|
Chuẩn đầu ra
|
Mức độ
|
|
PLO1
|
KIẾN THỨC
|
|
|
PLO1.1
|
Kiến thức đại cương về chính trị,
xã hội và luật pháp
|
2/5
|
1
|
1.1.1
|
Hiểu được thế giới quan và phương
pháp luận của chủ nghĩa Mác Lê nin và ứng dụng trong học tập, nghiên cứu
các môn học khác, vận dụng
vào phân tích và giải quyết các vấn đề kinh tế -xã hội trong thực tiễn.
|
2/5
|
2
|
1.1.2
|
Có nhận thức, hiểu biết về chủ
nghĩa xã hội khoa học, lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam và tư tưởng Hồ Chí
Minh, để từ đó lĩnh hội, tuân thủ tư tưởng đó trong thực thi các nhiệm vụ được
giao
|
2/5
|
3
|
1.1.3
|
Có hiểu biết về Nhà nước và hệ thống
pháp luật Việt Nam để vận dụng và thực hành trong các hoạt động của nền kinh
tế
|
2/5
|
|
PLO 1.2
|
Kiến thức chung của lĩnh vực kinh tế
|
|
4
|
1.2.1
|
Hiểu và vận dụng các lý thuyết nền tảng về khoa
học kinh tế vào giải thích và phân tích
các hoạt động của nền kinh tế ở cả cấp độ vi mô và vĩ mô
|
3/5
|
5
|
1.2.2
|
Vận dụng được
các lý thuyết và công cụ toán học trong phân tích kinh tế
|
3/5
|
|
PLO 1.3
|
Kiến thức
chung của nhóm ngành
|
|
6
|
1.3.1
|
Phân tích được mối quan hệ của các điều kiện nguồn lực
tài nguyên thiên nhiên, bối cảnh môi trường kinh tế - xã hội, dân số - lao
động, kinh tế quốc tế và hành vi của các tác nhân trong nền kinh tế có ảnh
hưởng đến các hoạt động kinh tế nông nghiệp.
|
3/5
|
7
|
1.3.2
|
Vận dụng các lý thuyết và mô hình kinh doanh được trang bị
vào việc phân tích, đánh giá và giải thích các vấn đề thực tiễn về kinh tế nông
nghiệp.
|
3/5
|
|
PLO 1.4
|
Kiến thức
cơ sở ngành
|
|
8
|
1.4.1
|
Có kiến thức để phân tích được các khía cạnh hoạt động của nền kinh tế cũng như quá
trình phát triển của nền kinh tế
|
3/5
|
|
PLO 1.5
|
Kiến thức
ngành và chuyên ngành
|
|
9
|
1.5.1
|
Vận
dụng các kiến thức về xây dựng khung phân tích, đánh giá và ra quyết định
trong lĩnh vực kinh tế nông nghiệp trong
điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập kinh tế quốc tế.
|
4/5
|
10
|
1.5.2
|
Vận
dụng các lý thuyết và mô hình kinh doanh được trang bị vào việc phân tích,
đánh giá và giải thích các vấn đề thực
tiễn về kinh tế nông nghiệp.
|
4/5
|
11
|
1.5.3
|
Có khả năng lựa chọn và sử dụng các mô hình, công cụ
phân tích đánh giá và hoạch định phát triển trong xây dựng bằng chứng và lựa
chọn phương án tối ưu để quản lý các vấn đề phát triển về kinh tế
nông nghiệp.
|
4/5
|
|
PLO 2
|
KỸ NĂNG
|
|
|
PLO 2.1
|
Kỹ năng
chung
|
|
12
|
2.1.1
|
Giao tiếp
hiệu quả với các bên liên quan trong công việc (giao tiếp xã hội, thuyết phục,
vận động chính sách…)
|
3/5
|
13
|
2.1.2
|
Trình bày
chuyên nghiệp các vấn đề chuyên môn bằng văn bản và thuyết trình
|
4/5
|
|
PLO 2.2
|
Kỹ năng nghề
nghiệp
|
|
14
|
2.2.1
|
Có kĩ năng
phân tích tổng hợp và tư duy hệ thống (nhận dạng vấn đề, thu thập thông tin,
phân tích và giải quyết vấn đề một cách có hệ thống) để có thể tham mưu và tự
tổ chức quản lý hoạt động phát triển
|
4/5
|
15
|
2.2.2
|
Có kỹ năng thực hiện nghiên cứu, kỹ năng phân
tích, tổng hợp, khái quát để giải quyết các vấn đề trong kinh
tế nông nghiệp.
|
3/5
|
|
PLO 2.3
|
Kỹ năng bổ
trợ
|
|
16
|
2.3.1
|
Sinh viên có năng lực ngoại
ngữ bậc 3/6 (hoặc số điểm TOEIC/IELTS/TOEFL) theo khung năng lực ngoại ngữ của
Việt Nam. Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ hiệu quả trong công việc
|
3/5
|
17
|
2.3.2
|
Đạt chuẩn tin học tương đương IC3. Có kĩ năng tìm
kiếm thông tin, dữ liệu và khả năng xử lý số liệu thông qua các phần mềm
chuyên dụng phục vụ cho công việc chuyên môn.
|
4/5
|
|
PLO 3
|
NĂNG
LỰC TỰ CHỦ, TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM
|
|
|
PLO 3.1
|
Có
năng lực thích ứng với bối cảnh toàn cầu hóa và CMCN 4.0
|
|
18
|
3.1.1
|
Có nhận thức đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp; có thái độ
chuyên nghiệp, tự tin; có hiểu biết, tôn trọng và chấp hành nghiêm pháp luật
Nhà nước. Biết tuân thủ quy tắc, quy định của cơ quan, tổ chức, địa phương, có
ý thức phục vụ nhân dân và cộng đồng, trách nhiệm gìn giữ an ninh quốc phòng
|
3/5
|
19
|
3.1.2
|
Có
đủ sức khỏe để thực hiện các công việc chuyên môn và chịu được áp lực công việc
|
3/5
|
20
|
3.1.3
|
Sáng tạo và có chính kiến; Biết lắng nghe và tư
duy phản biện.
|
3/5
|
21
|
3.1.4
|
Có
đủ năng lực tự học tập, tự nghiên cứu tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để tiếp
tục học cao hơn nhằm nâng cao trình độ chuyên môn và thích nghi với các môi
trường làm việc luôn biến động
|
4/5
|
|
PLO3.2
|
Có năng lực làm việc độc lập, khả năng thích ứng và kỹ năng tham
gia, điều phối và dẫn dắt trong các hoạt động nhóm
|
3/5
|
22
|
3.2.1
|
Tham
gia tích cực vào các hoạt động nhóm
|
3/5
|
23
|
3.2.2
|
Tổ
chức, giám sát và truyền cảm hứng các thành viên trong thực hiện nhiệm vụ được
giao và các hoạt động xã hội
|
4/5
|
24
|
3.2.3
|
Chịu
trách nhiệm cá nhân trước nhóm, cộng đồng, xã hội
|
3/5
|
Thang đo MIT: 1. Có trải nghiệm và gặp qua; 2: có tham
gia vào và đóng góp; 3: Có thể giải thích; 4: có thể thực hành và tổ chức triển
khai; 5: Có thể dẫn dắt đổi mới, sáng tạo, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, CẤU
TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO TIÊU CHUẨN
- Khối lượng kiến thức toàn khoá: 129
tín chỉ (không kể các học phần GDQP&AN và GDTC)
-
Thời gian đào tạo tiêu chuẩn: 4 năm
-
Cấu trúc chương trình đào tạo:
Bảng 1. Các khối kiến thức trong
CTĐT
Kiến thức
|
Số
TC
|
Ghi chú
|
1. Kiến thức giáo dục đại cương
|
44
|
|
1.1. Các học phần chung
|
20
|
Khoa học chính trị
và Ngoại ngữ
|
1.2. Các học phần của Trường
|
12
|
04 học phần chung
của Trường
|
1.3. Các học phần của ngành
|
12
|
04 học phần chung
của lĩnh vực
|
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
85
|
|
2.1. Kiến thức cơ
sở ngành
|
15
|
05 HP chung của
nhóm ngành
|
2.2. Kiến thức
ngành
|
42
|
|
2.2.1. Các học
phần bắt buộc
|
27
|
|
2.2.2. Các học
phần tự chọn
|
15
|
SV tự chọn 15 tín
chỉ (5 học phần)
|
2.3. Kiến thức
chuyên sâu
|
18
|
SV tự chọn 18 tín
chỉ (6 học phần)
|
2.4. Khóa luận tốt
nghiệp
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
129
|
Không bao
gồm các học phần GDQP & AN và GDTC
|
4. ĐỐI TƯỢNG, TIÊU CHÍ VÀ
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục
và Đào tạo và Đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường Đại học
Kinh tế quốc dân.
5.
CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ
Các học phần của chương trình đào
tạo được đánh giá theo thang điểm 10 hoặc thang điểm 4, được ghi bằng số và
bằng chữ. Thang điểm 10 được quy đổi sang điểm chữ như sau:
a) Loại đạt
STT
|
Thang điểm 10
|
Thang điểm chữ
|
Thang điểm 4
|
1
|
Từ 8,5 đến 10
|
A
|
4,0
|
2
|
Từ 8,0 đến 8,4
|
B+
|
3,5
|
3
|
Từ 7,0 đến 7,9
|
B
|
3,0
|
4
|
Từ 6,5 đến 6,9
|
C+
|
2,5
|
5
|
Từ 5,5 đến 6,4
|
C
|
2,0
|
6
|
Từ 5,0 đến 5,4
|
D+
|
1,5
|
b) Loại không đạt
STT
|
Thang điểm 10
|
Thang điểm chữ
|
Thang điểm 4
|
1
|
Từ 4,5 đến 4,9
|
D
|
1,0
|
2
|
Dưới 4,5
|
F
|
0,0
|
6.
NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Nội dung chương trình và kế hoạch giảng
dạy theo lộ trình đào tạo (dự kiến 04 năm/08 học kỳ, mỗi kỳ 12-18 tín chỉ) được
mô tả theo bảng dưới đây:
Bảng 2. Nội dung chương trình và kế
hoạch giảng dạy
STT
|
Nội
dung chương trình đào tạo (Ngành Kinh tế nông nghiệp)
|
Mã HP
|
Số TC
|
Học kỳ
(dự kiến)
|
Mã HP
tiên quyết
|
|
1. Kiến thức giáo dục đại
cương
|
|
44
|
|
|
|
1.1. Các học phần chung
|
|
20
|
|
|
1
|
1
|
Triết học Mác - Lê Nin Marxist-Leninist Philosophy
|
LLNL1105
|
3
|
I
|
|
2
|
2
|
Kinh tế chính
trị Mác - Lê Nin
Political
Economics of Marxism and Leninism
|
LLNL1106
|
2
|
II
|
LLNL1105
|
3
|
3
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism
|
LLNL1107
|
2
|
II
|
LLNL1105 LLNL1106
|
4
|
4
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Communist Party History
|
LLDL1102
|
2
|
II
|
LLNL1105 LLNL1106 LLNL1107
|
5
|
5
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology
|
LLTT1101
|
2
|
II
|
LLNL1105 LLNL1106 LLNL1107
|
6
|
6
|
Ngoại ngữ Foreign Language
|
NNKC
|
9
|
I-II-III
|
|
|
7
|
Giáo dục Thể chất Physical Education
|
GDTC
|
4
|
|
|
|
8
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh Military Education
|
GDQP
|
8-
11
|
|
|
|
1.2. Các học phần của Trường
|
|
12
|
|
|
7
|
1
|
Kinh tế vi mô 1 Microeconomics 1
|
KHMI 1101
|
3
|
I
|
|
8
|
2
|
Kinh tế vĩ mô 1 Macroeconomics 1
|
KHMA1101
|
3
|
II
|
|
9
|
3
|
Pháp luật đại cương Fundamentals of Laws
|
LUCS1129
|
3
|
I
|
|
10
|
4
|
Toán cho các nhà kinh tế Mathematics for Economics
|
TOCB1110
|
3
|
I
|
|
|
1.3. Các học phần của ngành
|
|
12
|
|
|
11
|
1
|
Quản trị kinh doanh 1 Business Management 1
|
QTTH1102
|
3
|
III
|
|
12
|
2
|
Lý thuyết xác
suất và thống kê
toán
Probability and
Mathematical Statistics
|
TOKT1145
|
3
|
II
|
|
13
|
3
|
Thương mại
điện tử căn bản
Fundamentals
Electronic Commerce
|
TMQT1132
|
3
|
III
|
|
14
|
4
|
Kinh tế nông nghiệp 1 Agricultural
Economics 1
|
TNKT1109
|
3
|
IV
|
KHMI1101
|
|
2. Kiến thức giáo dục
chuyên nghiệp
|
|
85
|
|
|
|
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
|
|
15
|
|
|
15
|
1
|
Nguyên lý kế toán Accounting Principles
|
KTKE1101
|
3
|
III
|
|
16
|
2
|
Thống kê trong
kinh tế và kinh
doanh
Statistics in
Economics and Business
|
TKKD1129
|
3
|
III
|
|
17
|
3
|
Pháp luật kinh tế Economic Law
|
LUKD1185
|
3
|
IV
|
|
18
|
4
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ Monetary and Financial Theories
|
NHLT1107
|
3
|
IV
|
|
19
|
5
|
Kinh tế quốc tế International Economics
|
TMKQ1123
|
3
|
IV
|
|
|
2.2. Kiến thức ngành
|
|
42
|
|
|
|
2.2.1 Các học phần bắt buộc
|
|
27
|
|
|
20
|
1
|
Kinh tế nông nghiệp 2 Agricultural Economics 2
|
TNKT1110
|
3
|
VI
|
TNKT1109
|
21
|
2
|
Quản trị kinh
doanh nông nghiệp 1
Agricultural
Business Management 1
|
TNKT1117
|
3
|
V
|
TNKT1109
|
22
|
3
|
Đầu tư phát
triển nông nghiệp
nông thôn
Investment in
Agricultural and Rural Development
|
TNKT1114
|
3
|
VII
|
TNKT1109
|
23
|
4
|
Phân tích chính sách nông nghiệp nông thôn
Analysis of ruraland
Agricultural Policy
|
TNKT1116
|
3
|
VII
|
TNKT1109
|
24
|
5
|
Quy hoạch phát triển nông thôn Rural Development Planning
|
TNKT1127
|
3
|
VI
|
TNKT1109
|
25
|
6
|
Kinh tế nông thôn Rural Economics
|
TNKT1111
|
3
|
V
|
TNKT1109
|
26
|
7
|
Tổ chức và
phân tích ngành hàng
nông sản
Agricultural
supply chain organization and analysis
|
TNKT1143
|
3
|
VI
|
TNKT1109
|
27
|
8
|
Đề án môn học
– Kinh tế nông
nghiệp
Eassay on Agricultural
Economics
|
TNKT1148
|
3
|
VI
|
TNKT1109
|
28
|
9
|
Tiếng anh ngành Nông nghiệp English for Agricultural
|
TNKT1160
|
3
|
IV
|
KHMI1101
|
|
2.2.2 Các học phần tự chọn
(SV tự chọn 05 học phần trong tổ hợp)
|
|
15
|
|
|
29
30
31
32
33
|
1
|
Quản trị kinh
doanh nông nghiệp 2
Agricultural
Business Management 21
|
TNKT1141
|
3
|
VI
|
TNKT1117
|
2
|
Thị trường nông sản thế giới World Agriculturl Markets
|
TNKT1128
|
3
|
TNKT1109
|
3
|
Kinh tế tài nguyên 1
Economics of
Natural Resources 1
|
TNTN1106
|
3
|
|
4
|
Kinh tế đầu tư Investment Economics
|
DTKT1154
|
3
|
|
5
|
Kinh tế phát triển Development Economics
|
PTKT1128
|
3
|
IV
|
|
6
|
Kinh tế tài nguyên đất 1 Land Economics 1
|
TNDC1124
|
3
|
VI
|
|
7
|
Kinh tế thương mại Trade Economics
|
TMKT1137
|
3
|
|
8
|
Kinh tế nguồn nhân lực
Hunman
Resource Managenment
|
NLKT1117
|
3
|
IV
|
|
|
9
|
Quy hoạch sử dụng đất Land use Plan
|
TNDC1132
|
3
|
VI
|
|
10
|
Kinh tế và quản lý môi trường Environmental Economics and
Management
|
MTKT1104
|
3
|
|
|
2.3. Kiến thức chuyên sâu
(SV tự chọn 6 học phần trong tổ hợp)
|
|
18
|
|
|
34
35
36
37
38
39
|
1
|
Công nghệ nông nghiệp I Agricultural Technology I
|
TNKT1145
|
3
|
III
|
KHMI1101
|
2
|
Công nghệ nông nghiệp II Agricultural Technology II
|
TNKT1146
|
3
|
IV
|
|
3
|
Giám sát và
đánh giá chương trình,
dự án phát triển nông nghiệp nông thôn
Monitoring
& Evalution on
Agricultural
and Rural Development Projects
|
TNKT1126
|
3
|
V
|
TNKT1109
|
4
|
Kinh tế thủy sản Aquacultural Economics
|
TNKT1139
|
3
|
TNKT1109
|
5
|
Kinh tế tài nguyên nước Economics of Water Resources
|
TNTN1147
|
3
|
V
|
TNKT1109
|
6
|
Kinh tế học biến đổi khí hậu Economics of Climate Change
|
MTKH1103
|
3
|
V
|
|
7
|
Quản lý nhà nước về đất đai 1 Land Adminnistration 1
|
TNDC1130
|
3
|
|
8
|
Thị trường bất động sản Real Estate Market
|
TNBD1109
|
3
|
|
9
|
Thị trường tài
nguyên và sản phẩm
tài nguyên
Market for
Natural Resource and Natural Resource Products
|
TNTN1129
|
3
|
V
|
|
10
|
Marketing công nghệ số Digital Markeing
|
MKBH1116
|
3
|
|
11
|
Kinh tế lâm nghiệp Forestry Economics
|
TNKT1155
|
3
|
TNKT1109
|
12
|
Kinh doanh nông nghiệp Business Agricultural
|
TNKT1152
|
3
|
VII
|
TNKT1109
|
13
|
Quản trị kinh
tế hộ và trang trại
Household
Economics and Farm Management
|
TNKT1159
|
3
|
VII
|
TNKT1109
|
40
|
Khóa luận tốt nghiệp
Graduation Thesis
|
TNKT1161
|
10
|
VIII
|
|
|
Tổng số tín chỉ
|
|
129
|
|
|
7. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO,
ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
và quy định của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân về đào tạo đại học hệ chính quy
theo hệ thống tín chỉ.
8. HƯỚNG DẪN THỰC
HIỆN
- Kế hoạch
đào tạo chuẩn của chương trình đào tạo là 04 năm, mỗi năm có 2-3 học kỳ bao gồm
kỳ Thu, kỳ Xuân và kỳ Hạ, phương thức tổ chức đào tạo theo tín chỉ.
- Sinh viên
được đăng ký học mặc định trong học kỳ 1 (học kỳ đầu tiên), các học kỳ sau sinh
viên tự đăng ký học theo kế hoạch giảng dạy của trường. Các học phần được sắp
xếp linh hoạt theo từng học kỳ, sinh viên có thể đăng ký các học phần trước
hoặc sau, không bắt buộc theo trình tự của kế hoạch dự kiến nếu đáp ứng các
điều kiện của học phần đăng ký.
- Sinh viên
có thể học vượt để tốt nghiệp sớm so với kế hoạch đào tạo chuẩn hoặc tốt nghiệp
muộn nhưng không quá thời gian đào tạo tối đa theo quy định.
- Nội dung
cần đạt được của từng học phần được mô tả trong đề cương chi tiết học phần.
- Khối lượng
kiến thức (Lý thuyết/Thảo luận/Thực hành/Tự học) và cách đánh giá học phần được
quy định trong đề cương chi tiết mỗi học phần.
- Điều kiện
tốt nghiệp: sinh viên tích lũy đủ khối lượng kiến thức của CTĐT, đạt chuẩn đầu
ra Tin học và Ngoại ngữ, có chứng chỉ GDQP và AN, hoàn thành các học phần GDTC
và các quy định khác của trường.
9. THỜI ĐIỂM BAN HÀNH
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: Tháng 7 năm 2021
TRƯỞNG
KHOA
PGS.TS
Ngô Thị Phương Thảo
|
HIỆUTRƯỞNG
PGS.TS Phạm Hồng Chương
|
|
|