Tên đề tài, dự án,
nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện (ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
|
Tình trạng đề tài (thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/
bộ/ cơ sở/ khác)
|
Người chủ trì
|
Khảo sát, đánh giá
hiệu quả ứng dụng kết quả nghiên cứu của các đề tài khoa học cấp tỉnh giai
đoạn 2010 – 2015
|
2018-2019
|
Đang thực hiện
|
Cấp Tỉnh
(Tỉnh BìnhPhước)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng
đến quản lý rừng bền vững theo tiêu chuẩn FSC ở Việt Nam.
|
2016-2018
|
Đang thực hiện
|
Cấp Bộ
(Bộ GD&ĐT)
B2016-KHA-09
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Phát triển các mô hình chuỗi cung ứng hàng nông sản Việt Nam: Những kết
quả ban đầu trong năm 2014
|
2014-2015
|
Nghiệm thu Loại Tốt
|
Cấp cơ sở KTQD2014.04TĐ
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Study on “Foreign direct investment (FDI) in the agro-forestry and
fishery sector in Vietnam: Positive elements, the constrains and roadmap to
alleviate these constraints” - EU-MUTRAP Project No17, PMU Expert 4.
|
3/2014-7/2014
|
Nghiệm thu Loại Tốt
|
Cấp Bộ
(Bộ Công Thương)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Dịch vụ tư vấn: “ Hỗ
trợ phát triển kinh doanh cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ” - Dự án Phát
triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên” - Khoản vay số
2269-VIE(SF), Khoản tài trợ số 0600-VIE.
|
6/2012-12/2012
|
Nghiệm thu 12/2012
Loại Tốt
|
Cấp Bộ
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
“Giải pháp phát huy
vai trò của các tổ chức xã hội dân sự trong tham gia giải quyết các vấn đề xã
hội ở nông thôn miền núi phía Bắc Việt Nam”.
|
1/2010-12/2011
|
Nghiệm thu 2013, Loại Tốt
|
Cấp Bộ trọng điểm
B2010.06.172TĐ Bộ GD&ĐT
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
“Liên kết nông dân với thị trường nông sản để được hưởng lợi
nhiều hơn trong chuỗi giá trị” - Dự án “Hỗ trợ Chương trình phát triển Doanh
nghiệp – BSPS”, DANIDA-CIEM
|
6/2010-12/2010
|
Nghiệm thu 12/2010
Loại Tốt
|
Cấp cơ sở (CIEM)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
“Đánh
giá thực trạng và đề xuất các mục tiêu, giải pháp củng cố, phát triển HTX
trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020”
|
8/2009-6/2010
|
Nghiệm thu 6/2010
Loại Tốt
|
Cấp thành phố
(UBND Thành phố Hà Nội)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Đánh
giá nhanh nguồn lực nông thôn cho 50 xã tại tỉnh Hà Tĩnh: “Phát triển cách
tiếp cận, phương pháp và đào tạo” (Dự án TA “Giảm nghèo trong khu vực nông
thôn” do IFAD tài trợ)
|
7/2009-11/2009
|
Nghiêm thu 12/2009,
Loại Tốt
|
Cấp tỉnh
(UBND tỉnh Hà Tĩnh)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Nghiên
cứu thẩm định đề xuất dự án “Tăng cường năng lực của trường Đại học Tây Bắc
vì sự phát triển nông thôn bền vững vùng Tây Bắc - The fact-finding
study of “Project for Strengthening of Tay Bac University for
Sustainable Rural Development of the Northwest Region”
|
2/2009-4/2009
|
Nghiệm thu 4/2009
Loại Tốt
|
Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản tại
Việt Nam (JICA)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Các giải pháp
hoàn thiện và phát triển hệ thống cung ứng giống lợn ở vùng Đồng bằng sông
Hồng thời kỳ Việt Nam gia nhập WTO
|
6/2007-6/2008
|
Nghiệm thu 6/2009
Loại Khá
|
Cấp Bộ
B2007-06-57 Bộ GD&ĐT
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Đánh giá hiện trạng và đề xuất tăng cường chương trình, giáo trình,
năng lực giáo viên và thiết bị đào tạo - Dự án Khoa học Công nghệ Nông nghiệp,
Bộ NN&PTNT
|
5/2006- 12/2007
|
Nghiệm thu 2/2008
Loại Tốt
|
Cấp Bộ
(TA No: 4619-VIE)
Bộ NN&PTNT
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
“Tăng cường năng lực của các tổ chức cộng đồng ở huyện Phù Yên tỉnh Sơn
La” (do Care Quốc tế tại Việt Nam tài trợ) - trưởng hợp phần giới
|
2005-2006
|
Nghiệm thu 12/2006
Loại xuất sắc
|
Cấp tỉnh
(UBND tỉnh Sơn La)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Nghiên cứu xây dựng “Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực khoa học và công
nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2006-2015” – Chương
trình Hỗ trợ phát triển ngành nông nghiệp, Bộ NN&PTNT
|
6/2004-11/2005
|
Nghiệm thu 11/2005
Loại Tốt
|
Cấp Bộ
(TA No: 4105-VIE)
Bộ NN&PTNT
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Đề
xuất Chính sách đầu tư cho các hạng mục hoạt động của Dự án Khu vực Lâm
Nghiệp Việt Nam - ADB (VIE-1515 SF)
|
1998-1999
|
Loại Tốt
|
Cấp cơ sở (TA No: 2852-VIE, Bộ
NN&PTNT
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Analysis
of Curent Marketing Mechanism and Potential for Lychee Product in the Yenlap
Watershed Area and Comparable Production Environment in Quangninh Province
(GCP/VIE/019/BEL)
(Phân
tích cơ chế tiếp thị và các tiềm năng cho sản phẩm vải quả ở vùng đầu nguồn
hồ Yên Lập và các vùng có điều kiện sản xuất tương tự ở tỉnh Quảng Ninh)
|
1997
|
Loại Tốt
|
Cấp tỉnh
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Nghiên cứu xây dựng
mô hình phát triển kinh tế ứng phó với xâm nhập mặn ở vùng ĐB Sông Cửu Long:
Thí điểm tại một huyện điển hình (Chương trình KH&CN ứng phó với BĐKH,
QLTN &MT giai đoạn 2016-2020)
|
2017-2020
|
Đang thục hiện
|
Cấp Nhà nước. (BĐKH.05/16-20)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Dự án phát triển hệ
thống tưới Bắc sông Chu – Nam sông Mã tỉnh Thanh Hóa (ADB 6) Vốn
vay ADB (Chuyên gia
Phát triển nguồn nhân lực)
|
2014-2018
|
Đang thực hiện
|
Cấp Bộ
(Bộ NN&PTNT)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Nghiên cứu định giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và đề
xuất chính sách phù hợp với các đối tượng sử dụng (QĐ số 3324/QĐ-BNN-KHCN Ngày 2/8/2016)
|
2017-2018
|
Đang thực hiện
|
Cấp Bộ
(Bộ NN&PTNT)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Nghiên cứu xây dựng một số chính sách thu hút khu vực
tư nhân vào đầu tư, quản lý khai thác công trình thủy lợi để cấp nước cho
nông nghiệp và các ngành kinh tế khác (QĐ số 23/QĐ-VKT Ngày 3/5/2017)
|
2017-2018
|
Đang thực hiện
|
Cấp Bộ
(Bộ NN&PTNT)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Nghiên cứu hoàn thiện cơ sở lý luận và thực tiễn để xây dựng Nông thôn
mới (Chương trình KH&CN phục vụ XD Nông thôn mới g/đoạn 2011-2015)
|
2015-2017
|
Đã nghiệm thu. Loại đạt
|
Cấp Nhà nước
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của doanh nghiệp Việt Nam trong hai
ngành cơ khí và chế biến thực phẩm
|
2014-2017
|
Đã nghiệm thu. Loại đạt
|
Đề tài cấp Bộ
Bộ GD&ĐT B2014.06.25
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Dự án Cấp nước và
Nước thải đô thị, Vốn vay WB
(Chuyên gia Kinh tế
- tài chính, MOC 14B – Tư vấn xây dựng kế hoạch kinh doanh)
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp Bộ
(Bộ Xây dựng)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Dự án Tăng cường
chất lượng, an toàn nông sản và phát triển khí sinh học (QSEAP), Vốn vay ADB.
(khoản tín dụng số 2513-VIE)- Chuyên gia Đào tạo quốc gia (TA, Landell Mills)
|
2011-2015
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp Bộ
(Bộ NN&PTNT)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Nghiên cứu ảnh hưởng
của cơ chế hai giá đất đối với việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất và đề
xuất giải pháp để giá đất do Nhà nước quy định phù hợp với giá thị trường
|
2011-2014
|
Cấp Bộ
TNMT.01-19/HĐKHCN
Bộ TN&MT
|
Đã nghiệm thu
Loại Khá
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Nghiên cứu các mô hình phát triển bền vững trang trại ở vùng cây ăn quả
tỉnh Bắc Giang.
|
2009-2010
|
Nghiệm thu4/2011
Loại Tốt
|
Cấp bộ trọng điểm
Bộ GD&ĐT
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Nghiên cứu xây dựng dự án khả thi Dự án Cấp nước sạch và Vệ
sinh nông thôn vùng Đồng bằng Sông Hồng - Giai đoạn 2, Vốn vay WB.
|
2010
|
Nghiệm thu 12/2010
Loại Tốt
|
Cấp Bộ
(Bộ NN&PTNT)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Dự án Cấp nước sạch và Vệ sinh nông thôn vùng Đồng bằng Sông
Hồng - Giai đoạn 1, Vốn vay WB.
|
2008-2010
|
Nghiệm thu 3/2009
Loại Tốt
|
Cấp Bộ
(Bộ NN&PTNT)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Quy hoạch phát triển kinh tế -xã hội huyện Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ đến
2020
|
2007-2009
|
Nghiệm thu 3/2009
Loại Tốt
|
Cấp tỉnh
(UBND tỉnh Phú Thọ)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Một số vấn đề về chính sách của Đảng và Nhà nước với
dân tộc thiểu số (Viện Khoa học xã hội Việt Nam)
|
2007-2009
|
Nghiệm thu 2/2010
Loại Đạt
|
Cấp cơ sở
(Viện)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Quy hoạch phát triển kinh tế -xã hội huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội đến
2020.
|
2006-2007
|
Nghiệm thu 3/2008
Loại Tốt
|
Cấp thành phố
(UBND Thành phố Hà Nội)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH xã Hòa Bình huyện Vĩnh Bảo Hải Phòng
đến 2020.
|
2007
|
Nghiệm thu 12/2007
Loại Tốt
|
Cấp Huyện
(UBND huyện Vĩnh Bảo)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Quy hoạch phát triển nông nghiệp Hải Phòng đến 2020
|
2005-2006
|
Nghiệm thu 12/2006
Loại Tốt
|
Cấp thành phố
(UBND Thành phố Hải Phòng)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Định hướng và hoàn
thiện một số chính sách chủ yếu phát triển nông nghiệp Việt Nam trong điều
kiện hội nhập
|
2004-2005
|
Nghiệm thu 12/2005
Xuất Sắc
|
ĐT cấp bộ
B2004-38-82
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Nghiên cứu tác động
của hệ thống giao thông đến giảm nghèo và tăng trưởng kinh tế - Study of road
network impacts on poverty alleviation and economic growth
|
2003
|
Nghiệm thu 12/2003
Tốt
|
ĐT hợp đồng với Bộ Phát triển Quốc tế Anh (DFID)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Cổ phần hoá các
Doanh nghiệp Nhà nước trong nông nghiệp
|
2002-2003
|
Xuất Sắc
|
ĐT cấp bộ
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Quản
lý bón phân lân để phát triển sản xuất lương thực bền vững trên đất chua, dốc
ở Australia, Philipin và Việt Nam (Dự án hợp tác nghiên cứu quốc tế của Viện
Nông hóa - Thổ nhưỡng Proj. 9414)
|
1996-1997
|
Tốt
|
ĐT cấp bộ
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
VIE/94/013/ Xây dựng
năng lực phát triển vùng dân tộc thiểu số
|
1995-1997
|
Tốt
|
Câp Nhà nước (UNDP)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Quy hoạch Lao động
Thành phố Hà Nội
|
1985-1987
|
Tốt
|
Cấp thành phố
(UBND Thành phố Hà Nội)
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Nghiên
cứu Lao động nữ nông thôn Đồng bằng Bắc Bộ
|
1986-1988
|
Tốt
|
Câp Nhà nước
|
PGS.TS Vũ Thị Minh
|
Vấn
đề sở hữu ruộng đất trong nền kinh tế hàng hoá nhiều phần ở Việt Nam
|
4-1997- 8/1998
|
Đã nghiệm thu xếp loại Tốt
|
Đề tài cấp bộ
(chủ trì)
|
GS.TS Hoàng Việt
|
Thực
trạng và những giải pháp đảm bảo sản xuất và đời sống cho các hộ nông dân
không đất hoặc thiếu đất ở tỉnh An Giang
|
1998
|
Đã nghiệm thu xếp loại Tốt
|
Đề tài nhánh cấp nhà nước
(Chủ trì)
|
GS.TS Hoàng Việt
|
Thực
trạng và giải pháp phát triển kinh tế trang trại ở ngoại thành Hà Nội
|
1999
|
Đã nghiệm thu xếp loại Tốt
|
Đề tài nhánh cấp nhà nước
(Chủ trì)
|
GS.TS Hoàng Việt
|
Những
vấn đề lý luận cơ bản của kinh tế trang trại
|
1999
|
Đã nghiệm thu xếp loại Tốt
|
Đề tài nhánh cấp nhà nước
(Chủ trì)
|
GS.TS Hoàng Việt
|
Những
biện pháp đẩy mạnh cổ phần hoá doanh nghiệp nông nghiệp Nhà nước ở Việt Nam
|
2002
|
Đã nghiệm thu xếp loại đạt (đánh giá 2 mức)
|
Đề tài cấp bộ
(Chủ trì)
|
GS.TS Hoàng Việt
|
Định
hướng xuất khẩu nông sản Việt Nam đến 2000
|
1991
|
Đã nghiệm thu Xuất sắc
|
Đề tài cấp bộ
(Chủ trì)
|
GS.TS Hoàng Việt
|
Giải
pháp bình ổn giá quyền sử dụng đất đô thị ở Việt Nam
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu loại tốt
|
Đề tài cấp bộ trọng điểm
(chủ trì)
|
GS.TS Hoàng Việt
|
Định
hướng xuất khẩu nông sản Việt Nam đến 2000
|
1991
|
Đã nghiệm thu Xuất sắc
|
Đề tài cấp bộ
(Chủ trì)
|
GS.TS Hoàng Việt
|
Thực
trạng và kiến nghị cụ thể về mô hình tổ chức và quản lý có hiệu quả các HTX
trong nông thôn
|
1997
|
Đã nghiệm thu Xuất sắc
|
Đề tài cấp bộ
(tham gia)
|
GS.TS Hoàng Việt
|
Quan
hệ giữa vĩ mô và vi mô trong quản lý kinh tế ở Việt Nam
|
1998
|
Đã nghiệm thu xếp loại đạt (đánh giá 2 mức)
|
Đề tài cấp nhà nước
(tham gia)
|
GS.TS Hoàng Việt
|
Giải
pháp phát triển kinh tế trang trại trong thòi kỳ CNH-HĐH ở Việt Nam
|
1999
|
Đã nghiệm thu đạt
|
Đề tài cấp nhà nước
(Tham gia)
|
GS.TS Hoàng Việt
|
Giải
pháp tạo việc làm cho hộ nông dân không đất và thiếu đất ở đồng bằng Sông Cửu
Long
|
1998
|
Đã nghiệm thu đạt
|
Đề tài cấp nhà nước
(Tham gia)
|
GS.TS Hoàng Việt
|
Nguồn
lực và động lực phát triển trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở
nước ta
|
2003-2005
|
Đã nghiệm thu xuất sắc
|
Đề tài cấp nhà nước (Tham gia)
|
GS.TS Hoàng Việt
|
Nghiên cứu Lao động nữ nông thôn Đồng bằng BB
|
1986-1988
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Điều tra hệ thống dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp
|
1993
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Cơ sở lý luận và thực tiễn nhằm đổi mới
và hoàn thiện các chính sách NN, nông thôn
|
1994
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Liên kết nông công nghiệp
|
1994
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Những biện pháp kinh tế tổ chức và quản
lý để phát triển nông nghiệp hàng hoá và chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn
Bắc bộ
|
1995-1996
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch phát triển KTXH huyện Can Lộc
Hà Tĩnh.
|
1995
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Tăng cường hệ thống dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp tỉnh Nam Hà
(cũ)
|
1995-1996
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch phát triển KTXH 4 huyện tỉnh Quảng Nam ĐN
|
1995-1996
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Mô hình tổ chức quản lý có hiệu quả các HTXNN
|
1996-1997
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Điều tra đánh giá hộ nông dân không đất và thiếu đất ở Sóc
Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh và Long An.
|
1997
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Các giải pháp đảm bảo sản xuất và đời sống hộ nông dân không đất
hoặc thiếu đất ở Đồng bằng SCL
|
1998
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Thực trạng và các giải pháp phát triển kinh tế trang trại
|
1999
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Tổng quan phát triển ngành chăn nuôi Việt Nam.
|
1998-1999
|
Đã nghiệm thu
|
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế xã hội quận Cầu Giấy Hà
Nội
|
1998-1999
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Đổi mới TCSX nông nghiệp và KTTT các tỉnh vùng cao phía Bắc
|
1999
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH quận Thanh Xuân Hà Nội đến
2010
|
1999-2000
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH quận Tây Hồ Hà Nội đến 2010
|
2000-2001
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện Thanh Trì Hà Nội đến
2010
|
2000-2001
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Đánh giá tác động của đô thị hoá đến phát triển kinh tế xã hội
ngoại thành Hà Nội
|
2000-2001
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Thực trạng phát triển các ngành nghề nông thôn Hà Nội
|
2000-2001
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh các sản phẩm nông
nghiệp chủ lực ở Hà Nội
|
2001-2002
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Đổi mới tổ chức và quản lý trong các DNNN ngành cà phê trên địa
bàn tỉnh Daklak
|
2001-2002
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Xu thế phát triển kinh tế xã hội các vùng dân tộc và miền núi
Việt Nam
|
2004
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Nghiên cứu giải quyết một số vấn đề bức xúc về kinh tế-xã hội-nhân
văn để phát triển kinh tế tư nhân Hà Nội
|
2004
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện
Vĩnh Bảo Hải Phòng đến 2020.
|
2004-2005
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Cổ phần hoá các DNNN trong nông nghiệp
|
2002-2003
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH quận
Ngô Quyền Hải Phòng đến 2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH quận Hải An Hải Phòng đến
2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH quận Kiến An Hải Phòng đến
2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH quận Lê Chân Hải Phòng đến
2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyên Phong Điền Cần Thơ thời
kỳ 2006-2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyên Vĩnh Thạnh Cần Thơ thời
kỳ 2006-2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyên Thốt Nốt Cần Thơ thời
kỳ 2006-2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH quận Cái Răng Cần Thơ thời
kỳ 2006-2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH quận Bình Thuỷ Cần Thơ thời
kỳ 2006-2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH quận Ninh Kiều Cần Thơ thời
kỳ 2006-2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Quy hoạch phát triển nông nghiệp Hải Phòng đến 2020
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
PGS.TS Phạm Văn Khôi
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm rau sạch trên địa bàn
thành phố Hà Nội. Đề tài nhánh
|
2001
|
Đã nghiệm thu,
(Tốt)
|
cấp
Thành phố
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
Phát triển nuôi trồng thuỷ sản theo hướng xây dựng vùng nông
thôn sinh thái bền vững.
|
2002
|
Đã nghiệm thu, (Tốt)
|
Cấp
cơ sở
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã
hội xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, tỉnh Hà Tây đến năm 2020.
|
2007
|
Đã nghiệm thu, (Tốt)
|
Cấp
huyện
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
Nghiên cứu xấc định sản phẩm chủ lực của tỉnh Vĩnh Long
|
2009-2010
|
Đã nghiệm thu, (Khá)
|
Cấp tỉnh
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
Quy
hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quốc Tuấn, huyên An Dương, thành phố Hải Phòng
|
2012
|
Đã nghiệm thu, (Tốt)
|
cấp
Thành phố
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
1.Phát triển các loại
hình HTX nông nghiệp trên địa bàn huyện Sông Lô. Chương trình cấp huyện
|
1979.
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp Bộ
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
2.Quy hoạch phát triển
kinh tế xã hội huyện Đông Anh Hà Nội. Chương trình cấp huyện
|
1980.
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp Bộ
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
3.Quy hoạch phát triển
kinh tế xã hội huyện Gia Lâm, Hà Nội. Chương trình cấp huyện
|
1981
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp Bộ
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
4.Rà soát định mức lao động trong nông nghiệp
|
|
Đã
nghiệm thu
|
Thành phố Hà Nội
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
5.Thực trạng và quan
điểm phát triển kinh tế nông nghiệp hàng hoá và đổi mới cơ cấu kinh tế nông
thôn Bắc Bộ. 6.Chương trình KX03-21A,
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp nhà nước
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
7.Mở rộng thị trường
tiêu thụ sản phẩn chè.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp Bộ
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
8.Quy hoạch phát
triển kinh tế xã hội 5 huyện miền núi tỉnh Quảng nam- Đà nẵng
|
|
Đã
nghiệm thu (khá)
|
Cấp tỉnh
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
9.Dự án xây dựng
trung tâm cụm xã thuộc huyện Sông Thao và Yên Lập tỉnh Vình Phú
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp tỉnh.
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
10.Phát triển kinh tế
hợp tác trong nông thôn
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp cơ sở
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
11.Chuyển dịch cơ cấu
kinh tế tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp tỉnh
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
12.Thực trạng và giải
pháp phát triển trang trại ở tỉnh Sơn La. Đề tài nhánh
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
cấp Nhà nước
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
13.Thực trạng
phát triển kinh tế trang trại. Đề tài nhánh
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
cấp Nhà nước.
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
14. Kiến nghị
các giải pháp về tổ chức sản xuất nông nghiệp và kinh tế trang trại ở
các tỉnh miền núi vùng cao Bắc Việt nam,
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp Bộ
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|
15.Các chính sách và
giải pháp huy động các nguồn lực cho phát triển kinh tế xã hội Thủ đô.
|
|
Đã
nghiệm thu (khá)
|
Cấp Thành phố
|
PGS.TS Trần Quốc Khánh
|