BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số 1246/QĐ-ĐHKTQD ngày 18 tháng 6 năm 2019 của Hiệu trưởng)
CHƯƠNG
TRÌNH/PROGRAMME:
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO/LEVEL OF EDUCATION:
|
CỬ
NHÂN KINH TẾ NÔNG NGHIỆP BACHELOR
OF AGRICULTURAL ECONOMIC
ĐẠI HỌC/UNDERGRADUATE
|
NGÀNH ĐÀO
TẠO/MAJOR:
|
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
/AGRICULTURAL ECONOMIC
|
MÃ
NGÀNH/CODE:
|
7620115
|
HÌNH THỨC ĐÀO TẠO/TYPE OF EDUCATION:
|
CHÍNH
QUY/FULL - TIME
|
NGÔN NGỮ
ĐÀO TẠO/LANGUAGE
|
TIẾNG
VIỆT/VIETNAMESE
|
THỜI GIAN
ĐÀO TẠO/DURATION TIME
|
4 NĂM/ 4
YEARS
|
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1.
Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân Kinh tế nông nghiệp có
phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt,
có trách nhiệm với xã hội; có kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản lý và
quản trị kinh doanh; nắm vững kiến
thức chuyên sâu về kinh tế nông nghiệp để ứng dụng trong kinh tế xã hội, nghiên cứu thị trường, kinh doanh ở các cấp độ
vi mô, vĩ mô, các doanh nghiệp, tập
đoàn và các cơ quan, bộ ngành khác nhau của nền kinh tế quốc dân; có khả năng tư
duy độc lập, có năng lực tự bổ sung kiến thức.
1.1. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức, kỹ năng, năng lực
tự chủ và chịu trách nhiệm:
+ Về
kiến thức: Cử nhân Kinh tế nông nghiệp được trang bị hệ thống kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản lý và quản trị kinh doanh;
có kiến thức chuyên sâu về kinh tế nông nghiệp và quản trị kinh doanh nông nghiệp; Quản lý nông nghiệp nông thôn;
Phát triển nông nghiệp, nông thôn trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập kinh tế quốc
tế.
+ Về kỹ năng : Có năng lực phân tích, đánh giá, hoạch định và giám sát thực hiện các chính sách và
chiến lược phát triển nông nghiệp, nông thôn; Có khả năng phân tích thị trường
và tổ chức sản xuất - kinh doanh các
ngành hàng nông sản đáp ứng nhu cầu của thị trường và phát triển bền vững. Lập
quy hoạch và xây dựng dự án đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn. Có kỹ năng vận dụng hệ thống kiến thức
được trang bị để phân tích, hoạch định
và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và chương trình - dự án phát triển kinh tế - xã hội trên phạm vi ngành nông nghiệp và ở
địa phương. Có kỹ năng phân tích,
hoạch định và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao trong lĩnh vực kinh tế; xã hội và kinh tế nông
nghiệp… Có bản lĩnh nghề nghiệp, có
khả năng thích ứng linh hoạt trước
diễn biến của thực tiễn. Có kỹ năng xác định và giải quyết
vấn đề trong phạm vi chuyên môn, sáng tạo trong công việc, cập nhật
kiến thức, độc lập nghiên cứu và tự
học để đáp ứng yêu cầu của công việc. Có kỹ năng giao tiếp, kỹ năng tổ chức và làm việc
theo nhóm…
+ Năng lực tự chủ
và trách nhiệm:
Cử nhân
Kinh tế nông nghiệp có đạo đức, trung thực, bản lĩnh và trách nhiệm nghề nghiệp, tinh thần cầu thị, chủ động
sáng tạo, có ý thức và năng lực hợp tác trong
công việc. Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn; có sáng kiến trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có
khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức,
kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra
+
Vị trí và nơi làm việc sau khi tốt nghiệp: Chuyên viên trong các cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan quản lý nhà nước, các Bộ, Ngành,
các tổ chức về các lĩnh vực kinh
tế, xã hội, nông nghiệp, nông thôn, nông dân các cấp từ trung ương đến địa
phương. Công tác trong các tập đoàn
kinh tế, quốc phòng, các doanh nghiệp và các tổ chức kinh doanh nông nghiệp trong nước và quốc tế. Công tác trong các cơ quan nghiên cứu và
các trường đại học, cao đẳng, các
viện, các tổ chức xã hội, các tổ chức phi chính phủ trong nước và quốc tế và trong các tổ chức khác có liên quan đến kinh tế, xã hội, nông nghiệp,
nông thôn, nông dân…. Hệ thống các ngân hàng, các tổ chức tài chính và các lĩnh vực khác…
-
Trình độ ngoại ngữ và tin học: đạt chuẩn
đầu ra về ngoại ngữ và tin học theo quy định hiện hành của Trường Đại học Kinh tế Quốc
dân.
II. CHUẨN ĐẦU
RA
2.1 Kiến thức:
Cử nhân Kinh tế nông nghiệp được trang bị hệ thống kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản lý và quản trị kinh doanh;
có kiến thức chuyên sâu về kinh tế nông nghiệp và quản trị kinh doanh nông nghiệp; Quản lý nông nghiệp nông thôn;
Phát triển nông nghiệp, nông thôn trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập kinh tế quốc
tế.
1.1.
Kỹ năng
Có năng lực phân tích, đánh giá, hoạch định và giám sát thực hiện các chính sách và
chiến lược phát triển nông nghiệp, nông thôn; Có khả năng phân tích thị trường
và tổ chức sản xuất - kinh doanh các
ngành hàng nông sản đáp ứng nhu cầu của thị trường và phát triển bền vững. Lập
quy hoạch và xây dựng dự án đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn. Có kỹ năng vận dụng hệ thống kiến thức
được trang bị để phân tích, hoạch định
và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và chương trình - dự án phát triển kinh tế - xã hội trên phạm vi ngành nông nghiệp và ở
địa phương. Có kỹ năng phân tích,
hoạch định và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao trong lĩnh vực kinh tế; xã hội và kinh tế nông
nghiệp… Có bản lĩnh nghề nghiệp, có
khả năng thích ứng linh hoạt trước
diễn biến của thực tiễn. Có kỹ năng xác định và giải quyết
vấn đề trong phạm vi chuyên môn, sáng tạo trong công việc, cập nhật
kiến thức, độc lập nghiên cứu và tự
học để đáp ứng yêu cầu của công việc. Có kỹ năng giao tiếp, kỹ năng tổ chức và làm việc
theo nhóm…
1.2. Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Cử nhân
Kinh tế nông nghiệp có đạo đức, trung thực, bản lĩnh và trách nhiệm nghề nghiệp, tinh thần cầu thị, chủ động
sáng tạo, có ý thức và năng lực hợp tác trong
công việc. Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn; có sáng kiến trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ được giao;
có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức,
kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề về kinh tế, xã hội, kinh doanh
đặc biệt là về Kinh tế và quản trị kinh doanh nông nghiệp;
có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt
động chuyên môn.
1.3.
Về ngoại ngữ và tin học
-
Chuẩn đầu ra tiếng Anh tương đương
IELTS 5.5 (được ban hành và công bố theo Quyết định số 101/QĐ-ĐHKTQD ngày 24/01/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân).
-
Chuẩn đầu ra tin học tương đương
IC3 (Máy tính căn bản 650 điểm; Phần mềm máy
tính 720 điểm; Kết nối trực tuyến 620 điểm) hoặc ICDL (phần cơ bản) (được ban hành và công bố theo Quyết định số
777/QĐ-ĐHKTQD ngày 05/6/2017 của Hiệu trưởng
trường Đại học Kinh tế Quốc
dân).
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA:
|
130 tín chỉ
|
4. ĐỐI
TƯỢNG TUYỂN SINH:
|
Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh đại học hệ chính
quy của Trường Đại học Kinh tế quốc dân.
|
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU
KIỆN TỐT NGHIỆP:
|
Thời gian đào tạo 4 năm theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường
Đại học Kinh tế Quốc dân về đào tạo đại học hệ
chính quy theo hệ thống
tín chỉ.
|
6. CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ:
|
Theo thang điểm 10, thang
điểm 4 và thang điểm
chữ
|
7. CẤU
TRÚC, NỘI DUNG
VÀ KẾ HOẠCH
GIẢNG DẠY
7.1. Cấu trúc kiến thức
|
|
|
|
Kiến thức
|
Khối lượng (Tín
chỉ)
|
Ghi chú
|
1. Kiến
thức giáo dục
đại cương
|
43
|
|
1.1. Các học phần
chung
|
19
|
Khoa học chính
trị và Ngoại ngữ
|
1.2. Các học phần
của Trường
|
12
|
Trường quy định
bắt buộc
|
1.3. Các học phần
của ngành
|
12
|
Khoa tự chọn từ tổ hợp của Trường
quy định
|
2. Kiến
thức giáo dục chuyên nghiệp
|
87
|
|
2.1. Kiến
thức cơ sở ngành
|
15
|
|
2.2.
Kiến thức ngành
|
44
|
|
2.2.1.
Các học phần bắt buộc
|
29
|
|
2.2.2.
Các học phần tự chọn
|
15
|
SV tự chọn 15 tín chỉ (5
học phần)
|
2.3.
Kiến thức chuyên sâu
|
18
|
SV tự chọn 18 tín chỉ (6
học phần)
|
2.4.
Chuyên đề thực tập
|
10
|
|
TỔNG
SỐ
|
130
|
Không kể GDQP&AN và GDTC
|
7.2 Nội dung và kế hoạch giảng dạy
TT
|
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO (NGÀNH KINH TẾ NÔNG
NGHIỆP)
|
MÃ HP/BM
|
SỐ TC
|
PHÂN BỔ CÁC
HỌC KỲ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số tín chỉ
|
|
130
|
13
|
18
|
18
|
18
|
18
|
18
|
17
|
10
|
|
1. KIẾN
THỨC GIÁO DỤC
ĐẠI CƯƠNG
|
|
43
|
13
|
18
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.1. Các học phần
chung
|
|
19
|
7
|
9
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Những nguyên
lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 Principles of Maxism-Leninism 1
|
LLNL1103
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
Những nguyên
lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 Principles of Maxism-Leninism 2
|
LLNL1104
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
Tư tưởng
Hồ Chí Minh Ho
Chi Minh Ideology
|
LLTT1101
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
Đường lối
cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Political revolution roadmap of the
Communist Party of Vietnam
|
LLDL1101
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
Ngoại ngữ Foreign Language
|
NNKC
|
9
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất Physical Education
|
GDTC
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục
quốc phòng và an ninh Military Education
|
GDQP
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Các học phần
bắt buộc của
Trường
|
|
12
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
1
|
Toán cho các nhà
kinh tế Mathematics for Economics
|
TOCB1110
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
2
|
Pháp luật đại
cương Fundamentals of Laws
|
LUCS1129
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
3
|
Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1
|
KHMI1101
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
9
|
4
|
Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
|
KHMA1101
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Các
học phần của
ngành
|
|
12
|
0
|
3
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
1
|
Quản lý học 1
Essentials
of Management 1
|
QLKT1101
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
11
|
2
|
Quản trị kinh
doanh 1 Business Management 1
|
QTTH1102
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
12
|
3
|
Lý thuyết xác suất
và thống kê toán Probability and Mathematical Statistics
|
TOKT1106
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
13
|
4
|
Tin học đại cương Basic Informatics
|
TIKT1109
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
2. KIẾN
THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
87
|
0
|
0
|
6
|
18
|
18
|
18
|
17
|
10
|
|
2.1. Kiến thức
cơ sở ngành
|
|
15
|
0
|
0
|
6
|
6
|
3
|
0
|
0
|
0
|
14
|
1
|
Lý thuyết tài
chính tiền tệ 1 Monetary and Financial Theories 1
|
NHLT1101
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
15
|
2
|
Nguyên lý kế toán
Accounting Principles
|
KTKE1101
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
16
|
3
|
Kinh tế nông
nghiệp 1 Agricultural Economics 1
|
TNKT1109
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
17
|
4
|
Kinh tế nông thôn Rural Economics
|
TNKT1111
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
18
|
5
|
Quản trị kinh
doanh nông nghiệp 1 Agricultural Business Management 1
|
TNKT1117
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
2.2. Kiến thức
ngành
|
|
44
|
0
|
0
|
0
|
6
|
9
|
15
|
14
|
0
|
|
2.2.1. Các học phần
bắt buộc
|
|
29
|
0
|
0
|
0
|
3
|
6
|
9
|
11
|
0
|
19
|
1
|
Kinh tế nông
nghiệp 2 Agricultural Economics 2
|
TNKT1110
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
20
|
2
|
Quản trị kinh
doanh nông nghiệp 2 Agricultural Business Management 2
|
TNKT1141
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
21
|
3
|
Đầu tư phát triển
nông nghiệp nông thôn Investment in Agricultural and Rural Development
|
TNKT1114
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
22
|
4
|
Phân tích
chính sách nông
nghiệp nông thôn Analysis of ruraland Agricultural
Policy
|
TNKT1116
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
23
|
5
|
Quy hoạch phát
triển nông nghiệp Agricultural Development Planning
|
TNKT1121
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
24
|
6
|
Thị trường
nông sản thế giới
World Agriculturl Markets
|
TNKT1128
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
25
|
7
|
Kinh
tế và quản lý phát triển cộng đồng Community
Development Economics and Management
|
TNKT1140
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
26
|
8
|
Chuyên đề Chiến lược
phát triển nông
nghiệp nông thôn
Strategy
for Agriculture and Rural development
|
TNKT1125
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
27
|
9
|
Đề án môn
học
Eassay on Agricultural Economics
|
TNKT1136
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
28
|
10
|
Tiếng Anh
ngành Kinh tế nông nghiệp English for Agricultural
Economic
|
TNKT1131
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
2.2.2. Các
học phần tự chọn
(SV tự chọn 5 học phần
trong tổ hợp
sau)
|
|
15
|
|
0
|
0
|
3
|
3
|
6
|
3
|
0
|
29
30
31
32
33
|
1
|
Marketing nông
nghiệp Agricultural Marketing
|
MKMA1158
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh tế tài nguyên 1
Economics
of Natural Resources 1
|
TNTN1106
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh tế đầu tư
Investment Economics
|
DTKT1154
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh tế phát triển
Development Economics
|
PTKT1128
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh tế tài nguyên
đất 1 Land Economics 1
|
TNDC1124
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kinh tế quốc tế
International Economics
|
TMKQ1123
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kinh tế thương mại Trade Economics
|
TMKT1137
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh tế nguồn
nhân lực
Hunman Resource Managenment
|
NLKT1117
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kinh tế và quản lý
công nghiệp Industrial Economics and Management
|
QTKD1129
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh tế và quản lý
môi trường Environmental Economics and Management
|
MTKT1104
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Kiến thức
chuyên sâu
(SV tự chọn
06 học phần
trong tổ hợp
sau)
|
|
18
|
0
|
0
|
0
|
6
|
6
|
3
|
3
|
0
|
|
1
|
Tổ chức
và phân tích ngành hàng nông sản Agricultural Aupply Chain Organization and Analysis
|
TNKT1143
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
35
36
37
38
39
|
2
|
Công nghệ trồng
trọt Cultivating technology
|
TNKT1135
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công nghệ
chăn nuôi Breeding technology
|
TNKT1134
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ
khí và công nghệ sau thu hoạch Agricultural
Mechanics & Post-Harvest Technology
|
TNKT1133
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Giám sát và đánh giá chương
trình, dự án phát triển nông nghiệp nông thôn
Monitoring &
Evalution on Agricultural and Rural
Development Projects
|
TNKT1126
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kinh tế thủy sản
Aquacultural Economics
|
TNKT1139
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Quy hoạch
phát triển nông thôn
Rural Development Planling
|
TNKT1127
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh tế tài nguyên
nước Economics of Water
Resources
|
TNTN1147
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kinh tế học biến
đổi khí hậu Economics of Climate
Change
|
MTKH1103
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Quản lý nhà nước về đất đai 1 Land Adminnistration 1
|
TNDC1130
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thị trường
bất động sản Real Estate Market
|
TNBD1109
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thị
trường tài nguyên và sản phẩm tài nguyên Market for Natural Resource and Natural Resource Products
|
TNTN1129
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
2.4. Chuyên đề thực tập (Internship Programme)
|
TNKT1132
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
CHUẨN ĐẦU RA ngoại
ngữ, tin học và GDQP-AN,GDTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hướng dẫn thực hiện
• CTĐT
được thực hiện trong 04 năm, mỗi năm có 02 học kỳ chính và 01 học kỳ phụ
(học kỳ hè) theo học chế tín chỉ. Sinh viên nhập học được đăng ký học mặc định trong học kỳ 1, các học kỳ sau sinh viên tự đăng ký học theo kế
hoạch giảng dạy của trường.
Các học phần được sắp xếp
linh hoạt theo từng học kỳ, sinh
viên có thể đăng ký học trước hoặc
sau các học phần, không bắt buộc theo trình tự của kế hoạch dự kiến nếu đáp ứng các điều kiện của học phần đăng ký. Sinh viên có thể học vượt để tốt nghiệp
sớm so với thời gian thiết kế.
• Nội dung cần đạt được của từng học phần, khối lượng kiến thức (Lý thuyết/ Thực hành/ Tự học) và cách đánh giá học phần được quy định
trong đề cương chi tiết mỗi học phần.
• Điều kiện tốt nghiệp:
sinh viên cần tích lũy đủ kiến thức của CTĐT, đạt chuẩn đầu ra tin học và ngoại
ngữ, có chứng chỉ GDQP và AN và hoàn thành các học phần GDTC và các quy định khác của trường.
TRƯỞNG KHOA
BẤT ĐỘNG
SẢN VÀ KINH TẾ TÀI NGUYÊN
(Đã ký)
PGS.TS NGÔ
THỊ PHƯƠNG THẢO
|
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
PGS.TS PHẠM HỒNG CHƯƠNG
|