1. Họ và tên: Nguyễn Minh Ngọc
|
|
2. Năm sinh: 1972 3. Nam/Nữ: Nam
|
|
4. Học
hàm: Phó giáo sư
Năm được phong học hàm: 2015
Học vị: Tiến
sĩ
Năm đạt học vị: 2003
|
|
5. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên
Chức vụ: Phó trưởng khoa Bất động sản và Kinh tế tài nguyên
|
|
6. Địa chỉ
nhà riêng: phòng 403 CT1, ngõ Hoà Bình 6, 125D Minh Khai, phường Minh Khai,
Q. HBT, TP. Hà Nội
|
|
7. Điện thoại: CQ: ; NR: 04 36240796 ; Mobile: 0912359472
Fax: E-mail: minhngoc@neu.edu.vn;
minhngoc291172@gmail.com
|
|
8. Đơn
vị công tác:
Đơn vị: Khoa Bất động sản và Kinh tế tài
nguyên
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải
Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh
vực nghiên cứu:
502
Kinh tế và kinh doanh
50202
Kinh doanh và quản lý
Lĩnh vực
nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực) :
1. Môi giới bất động sản;
2. Quản lý và khai thác bất động sản;
3. Đầu tư kinh doanh bất động sản.
|
|
10. Quá
trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Tiến sỹ
|
Đại học Kinh
tế Nông thôn
Vác-sa-va
|
Kinh tế
|
2003
|
|
Thạc sỹ
|
Đại học
Kinh tế bất động sản Vác-sa-va
|
Định giá bất động sản
|
2002
|
|
Đại học
|
Trường Đại
học Tổng hợp Vác-sa-va
|
Kinh tế
tổng hợp
|
1999
|
|
Thực tập
sinh khoa học
|
Đại học
Kinh tế Nông thôn
Vác-sa-va
|
Kinh tế và chính sách kinh tế
|
2004
|
|
11. Trình độ
ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc/Viết
|
|
Tiếng Ba Lan
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt/Khá
|
|
Tiếng Anh
|
Khá
|
Khá
|
Khá/Trung
bình
|
|
12. Quá trình công tác
|
|
Thời gian (Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên
môn
|
Tên tổ chức
công tác, địa chỉ tổ chức
|
|
2017 đến nay
|
Cộng tác viên
|
Phản biện khoa học
|
Folia Oeconomica Stetinensia, University of Szczecin, Poland
|
|
2016 đến nay
|
Cộng tác viên
|
Phản biện khoa học
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
|
|
2014 đến nay
|
Phó trưởng khoa Bất động sản và Kinh tế tài nguyên
|
Đại học Kinh tế
Quốc dân
|
207 đường Giải Phóng, Hà Nội
|
|
2008 - 2013
|
Phó trưởng khoa Bất động sản và Kinh tế tài nguyên, Trưởng Bộ môn Kinh
doanh bất động sản
|
Đại học Kinh tế
Quốc dân
|
207 đường Giải Phóng, Hà Nội
|
|
2007 - 2008
|
Phó trưởng bộ môn Kinh doanh bất động sản
|
Đại học Kinh tế
Quốc dân
|
207 đường Giải Phóng, Hà Nội
|
|
2005 - 2007
|
Giảng viên
|
Đại học Kinh tế
Quốc dân
|
207 đường Giải Phóng, Hà Nội
|
|
13. Các bài báo
khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong
nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
|
DEVELOPMENT OF WOMEN
AND MANAGEMENT, Department of Marketing Management, University of Kelaniya,
Sri Lanka, ISBN 978-955-704-043-1
|
2017
|
Đồng tác
giả
|
|
2
|
|
|
2016
|
Đồng tác
giả
|
|
3
|
|
|
2016
|
Đồng tác
giả
|
|
4
|
|
Tạp chí
Kinh tế & Phát triển
|
2015
|
Đồng tác
giả
|
|
5
|
|
|
2015
|
Đồng tác
giả
|
|
6
|
|
|
2015
|
Tác giả
|
|
7
|
|
|
2015
|
Tác giả
|
|
8
|
|
|
2014
|
Đồng tác
giả
|
|
9
|
|
|
2014
|
Đồng tác
giả
|
|
10
|
|
|
2014
|
Đồng tác
giả
|
|
11
|
|
|
2014
|
Tác giả
|
|
12
|
Ảnh hưởng của chính sách và những vấn đề đặt ra
cho thị trường bất động sản giai đoạn 2014 - 2015
|
|
2014
|
Đồng tác
giả
|
|
13
|
Thị trường bất động sản Việt Nam từ năm 2011 đến
nay
|
|
2013
|
Tác giả
|
|
14
|
Thị trường bất động sản và những vấn đề đặt ra cho
giai đoạn 2013 - 2015
|
|
2013
|
tác giả
|
|
15
|
Thị trường bất động sản và những vấn đề đặt ra cho
giai đoạn 2013 - 2015
|
Tạp chí Kinh tế & Phát triển
|
2013
|
Đồng tác
giả
|
|
16
|
Một số vấn đề về chính sách phát triển cung bất động
sản tại Việt Nam,
|
Hội thảo khoa học “Một số giải pháp nhằm phát triển
sản xuất kinh doanh trong điều kiện hiện nay”, Hà Nội
|
2012
|
tác giả
|
|
17
|
Phát triển du lịch Lào Cai và vấn đề phong cảnh
thiên nhiên
|
Hội thảo quốc tế “Diễn đàn quốc tế lưu vực sông Hồng lần thứ IV”, Lào Cai
|
2012
|
Tác giả
|
|
18
|
Đầu tư tòa nhà đa năng trong bối cảnh bất ổn của
thị trường bất động sản
|
Tạp chí Công nghiệp
|
2012
|
Đồng tác
giả
|
|
19
|
Một
số vấn đề đặt ra trong quản lý Nhà nước đối với lĩnh vực bất động sản
|
Tạp chí Quản lý Nhà nước
|
2012
|
Đồng tác
giả
|
|
20
|
Marketing
bất động sản – Nhìn từ thị trường trầm lắng
|
Tạp
chí Tài chính
|
2012
|
Đồng tác giả
|
|
21
|
Môi
giới bất động sản cho người nước ngoài và vai trò của công nghệ thông tin
|
Tạp
chí Thuế Nhà nước
|
2012
|
Đồng tác giả
|
|
22
|
Quản
lý vốn FDI vào lĩnh vực bất động sản
|
Tạp
chí Kiến Trúc Việt Nam
|
2012
|
Tác giả
|
|
23
|
Một số đề xuất hoàn thiện chính sách nhằm phát triển
thị trường bất động sản tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
|
Hội thảo quốc tế “Hợp tác kinh tế Việt Nam - Lào,
Phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn đến năm 2020”, Viêng-Chăn, Lào
|
2012
|
Tác giả
|
|
24
|
Tiềm năng đầu tư khu dưỡng lão dành cho người Nhật
Bản tại hồ Thác Bà – Cơ hội cho các SMEs Nhật Bản
|
Hội thảo quốc tế “Thu hút các doanh nghiệp SMEs Nhật Bản nhằm phát triển
công nghiệp hỗ trợ tại các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế Việt
Nam”, Hà Nội
|
2012
|
Tác giả
|
|
25
|
Hệ thống thuế bất động sản ở Châu Âu, kinh nghiệm
và bài học cho Việt Nam
|
Hội thảo quốc gia Bộ Tài Chính “Động viên tài
chính từ đất đai để đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng”
|
2011
|
Tác giả
|
|
26
|
Tài nguyên phong cảnh thiên nhiên dưới góc nhìn định
giá bất động sản
|
Hội thảo quốc gia KTQD ”Nghiên cứu khoa học và đào
tạo nguồn nhân lực ngành Kinh tế tài nguyên đáp ứng nhu cầu xã hội”
|
2011
|
Tác giả
|
|
27
|
Giải pháp phát triển cung nhà ở cho công nhân,
Bình Dương.
|
Hội thảo quốc gia Bộ Xây Dựng “Nhà ở công nhân – thực
trạng và giải pháp”, Bình Dương
|
2011
|
Tác giả
|
|
28
|
Một số vấn đề về chính sách phát triển cung bất động
sản tại Việt Nam
|
Hội thảo quốc tế
KTQD “Chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2001 – 2010: 10 năm nhìn
lại và định hướng đến 2020.”, Hà Nội
|
2011
|
Tác giả
|
|
29
|
Đào tạo nghề môi giới bất động sản tại Việt Nam,
Hà Nội
|
Hội thảo quốc gia Bộ Xây Dựng “Phát triển nguồn
nhân lực tham gia thị trường bất động sản”, Hà Nội
|
2010
|
Tác giả
|
|
30
|
Nghề môi giới bất động sản – Hãy bắt đầu một cách
chuyên nghiệp
|
Tạp chí Xây dựng và Đô thị
|
2009
|
Tác giả
|
|
31
|
Triển vọng phát triển nghề môi giới bất động sản tại
Việt Nam - Nhìn từ sự so sánh với thế giới
|
Tạp chí Những vấn đề kinh tế thế giới
|
2006
|
Tác giả
|
|
32
|
Phát triển hoạt động môi giới góp phần ổn định thị
trường bất động sản Việt Nam, Hà Nội
|
Hội thảo quốc gia “Thị trường bất động sản: thực
trạng, nguyên nhân và những giải pháp”. Hà Nội
|
2006
|
Tác giả
|
|
33
|
Triển vọng phát triển nghề môi giới bất động sản tại
Việt Nam
|
Tạp chí Phát triển kinh tế
|
2005
|
Tác giả
|
|
34
|
Đặc trưng của việc quản trị bất động sản thương mại
và khu văn phòng
|
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế
|
2005
|
Tác giả
|
|
35
|
Khu vực bất động sản trong nền kinh tế thị trường:
Khó khăn lớn, tiềm năng còn lớn hơn
|
Tạp chí Những vấn đề kinh tế thế giới
|
2005
|
Tác giả
|
|
36
|
Leasing bất động sản ở Châu Âu và tại Ba Lan. Cơ hội
lớn cho sự phát triển
|
Tạp chí Những vấn đề kinh tế thế giới
|
2005
|
Tác giả
|
|
37
|
Nghề môi giới bất động sản và những cơ hội phát
triển
|
Tạp chí Kinh tế & phát triển
|
2005
|
Đồng tác
giả
|
|
38
|
Kinh tế bất động sản - Lĩnh vực đào tạo khoa học mới
của Ba Lan
|
Tạp chí Kinh tế & phát triển
|
2005
|
Tác giả
|
|
39
|
Quản trị bất động sản - Sự khởi đầu con đường dịch
vụ chuyên nghiệp tại Việt Nam
|
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế
|
2005
|
Tác giả
|
|
40
|
Những vấn đề về sản xuất lúa gạo ở Việt Nam và khả
năng cạnh tranh trên thị trường thế giới
|
Tạp chí Những vấn đề kinh tế nông nghiệp, Cộng hòa
Ba Lan
|
2005
|
Tác giả
|
|
41
|
Điều kiện kinh tế và tự nhiên cho việc sản xuất
lúa gạo tại Việt Nam
|
Trung tâm Thư viện Nông nghiệp online,
https://www.cbr.edu.pl/rme-archiwum/2005/rme5/stronki/index.html,
|
2005
|
Đồng tác
giả
|
|
42
|
Khía cạnh kinh tế trong việc sản xuất lúa gạo tại
Việt Nam
|
Tạp chí Những tiến bộ khoa học nông nghiệp, Cộng
hòa Ba Lan
|
2004
|
Đồng tác
giả
|
|
43
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào quá trình chuyển dịch
cơ cấu nông nghiệp của Việt Nam
|
Tạp chí Những tiến bộ khoa học nông nghiệp, Cộng
hòa Ba Lan
|
2002
|
Tác giả
|
|
44
|
Vốn đầu tư trong quá trình chuyển đổi cơ cấu nông
nghiệp Việt Nam
|
Hội thảo hội thảo quốc tế “Kinh tế nông nghiệp và
thực phẩm”, Poznan, Cộng hòa Ba Lan
|
2001
|
Tác giả
|
|
14. Sách, giáo trình
và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên
công trình
(Sách,
báo, tài liệu…)
|
Nơi
công bố
(Nhà
xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm
công bố
|
Chủ
biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Kỹ năng áp dụng pháp luật trong giải
quyết tranh chấp đất đai ở Việt Nam
|
NXB Đại học Quốc gia
Hà Nội
|
2014
|
Tham gia
|
|
2
|
Giải pháp tăng cường lan tỏa và hấp
thụ công nghệ từ doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài sang doanh
nghiệp Việt Nam
|
NXB Xây Dựng
|
2006
|
Tham gia
|
|
3
|
Những
giải pháp cơ bản bình ổn giá quyền sử dụng đất đô thị tại Việt Nam
|
NXB Chính trị Quốc gia
|
|
Tham gia
|
|
4
|
Thị
trường bất động sản
|
NXB Thống kê
|
|
Tham gia
|
|
5
|
Những tổ chức phi chính phủ tại những nước đang
phát triển và ở Đông Âu
|
NXB Đại học Tổng hợp Vác-sa-va, Cộng
hòa Ba Lan
|
2003
|
Tham gia
|
|
6
|
Châu Phi, Châu Á, Châu Mĩ La Tinh: Thách thức kinh
tế - Xã hội trong thế kỉ XXI
|
NXB Multi Print, Cộng hòa Ba Lan
|
2002
|
Tham gia
|
|
7
|
Đào tạo khoa
học kinh tế
|
NXB Viện khoa học nông nghiệp
Szczecin, Cộng hòa Ba Lan
|
|
Tham gia
|
|
8
|
Kế toán nông nghiệp lý thuyết và thực
hành
|
NXB Nông thôn ngày mai, Cộng hòa Ba
Lan
|
|
Tham gia
|
|
15. Các đề tài, dự án,
nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày,
tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời
điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp
nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Phân tích
nhu cầu đào tạo chuyên môn môi giới bất động sản theo định hướng ứng dụng tại
Việt Nam
|
2016
|
2017/Đạt
|
Cơ sở
|
|
Xây dựng mô hình bất động sản Du lịch
- Nghỉ dưỡng tại các vùng hồ lớn của Việt Nam (Nghiên cứu ví dụ điển hình hồ
Thác Bà, Yên Bái)
|
2013
|
Xuất sắc
|
Cơ sở
|
|
Kỹ năng bán hàng của các doanh nghiệp kinh doanh
nhà ở tại Hà Nội
|
2012
|
2013/Đạt
|
Cơ sở
|
|
Nghiên
cứu một số yếu tố chính tác động đến chính sách công nghiệp hiện nay của Nhật
Bản
|
2011/Nghị định thư với Nhật Bản
|
Đã nghiệm thu 2011
|
Đề tài nhánh cấp Nhà nước
|
|
Rủi ro nghiệp
vụ của định giá viên trong hoạt động định giá bất động sản tại các ngân hàng
thương mại Việt Nam
|
2012 / Đào tạo nghiệp vụ cho cán bộ ngân
hàng VIB
|
2012
|
Cơ sở
|
|
Xây dựng luận
cứ khoa học đào tạo nghề môi giới bất động sản tại Việt Nam
|
2007
|
2007/ Đạt
|
Cơ sở
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày,
tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc
chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời
điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp
nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Điều tra khảo sát thí điểm tính toán chỉ số giá bất động sản ứng dụng
lý thuyết vị thế - chất lượng
|
2014
|
2016/Đạt
|
Cấp Bộ
|
|
Thị trường bất động sản Việt Nam năm 2013
|
2013
|
2014/Đạt
|
Cấp cơ sở
|
|
Quy hoạch
phát triển tổng thể kinh tế - xã hội Huyện Thạch Thất đến năm 2015, định hướng
đến 2020
|
2009
|
2010/ Đạt
|
Cấp Tỉnh
|
|
Thực trạng và giải pháp lan tỏa và hấp thụ công nghệ từ doanh nghiệp có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài sang doanh nghiệp Việt Nam
|
2008
|
2009/ Đạt
|
Cấp Bộ
|
|
Nghiên cứu
thực trạng và đề xuất giải pháp nhằm khắc phục những rào cản ảnh hưởng đến sự
phát triển của thị trường bất động sản ở Việt Nam
|
2007
|
2008/ Đạt
|
Cấp Bộ
|
|
Quy hoạch tổng
thể kinh tế - xã hội đến năm 2015, định hướng đến 2020 của 14 xã huyện Thạch
Thất
|
2006
|
2007/ Đạt
|
Cấp huyện
|
|
Hoàn thiện
mô hình quản lý địa chính tại Việt Nam
|
2007
|
2007/ Đạt
|
Cấp trường
|
|
Nghiên cứu
xây dựng chương trình khung bồi dưỡng kiến thức về môi giới, định giá bất động
sản và quản lý sàn giao dịch bất động sản phục vụ cho cấp chứng chỉ hành nghề
theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản
|
2007
|
2007/ Đạt
|
Cấp Bộ
|
|
Những giải
pháp cơ bản bình ổn giá quyền sử dụng đất đô thị nước ta
|
2007
|
2008/ Đạt
|
Cấp Bộ
|
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thanh
Trì, thành phố Hà Nội đến năm 2010 và quy hoạch đến năm 2020
|
2006
|
2007/ Đạt
|
Cấp TP. Hà Nội
|
|
Một số giải
pháp nằm nâng cao hiệu lực quản lý Nhà nước về thị trường đất đai - bất động
sản ở Việt Nam
|
2005
|
2006/ Đạt
|
Cấp Bộ
|
|
16. Số
công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công
trình
|
Hình thức, quy
mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
Nghiên cứu
xây dựng chương trình khung bồi dưỡng kiến thức về môi giới, định giá bất động
sản và quản lý sàn giao dịch bất động sản phục vụ cho cấp chứng chỉ hành nghề
theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản
|
Chương trình được áp dụng cho các cơ
sở đào tạo trên cả nước theo Quyết định 29/2007/QĐ-BXD ngày 31/12/2007
|
Từ 2008 đến nay
|
|
2
|
Xây dựng luận
cứ khoa học đào tạo nghề môi giới bất động sản tại Việt Nam
|
Xây dựng học phần Môi giới bất động
sản tại Bộ môn Kinh doanh bất động sản,
đại học Kinh tế Quốc dân
|
2008 đến nay
|
|
17. Giải
thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
1
|
Hướng dẫn
03 nhóm sinh viên nghiên cứu khoa học đạt giải 3 cấp trường
|
2012
|
|
2
|
Hướng dẫn 01
nhóm sinh viên nghiên cứu khoa học đạt giải khuyến khích cấp trường
|
2017
|
|
18. Kinh
nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng
các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN
cấp quốc gia
hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham
gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội
đồng
|
Số lần
|
1
|
Thành viên
Ban biên tập tạp chí khoa học “Folia Oeconomica Stetinensia” tại Cộng hòa Ba
Lan, 2016 - 2017
|
03
|
2
|
Thành viên
Ban biên tập tạp chí khoa học “Swiat Nieruchomosci” (thế giới bất động sản),
Cộng hòa Ba Lan
|
01
|
3
|
Trưởng Ban tổ
chức Hội thảo khoa học Quốc gia: “Kinh doanh bất động sản - cơ hội và thách thức
trong bối cảnh thị trường có dấu hiệu phục hồi”, 2014
|
01
|
19. Nghiên
cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|