1. Họ và tên:
VŨ THÀNH BAO
|
2. Năm sinh:
1977 3. Nam/Nữ: Nam
|
4. Học
hàm:
Năm được phong học hàm:
Học vị:
Thạc sĩ
Năm đạt học vị: 2007
|
5. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên, Chức vụ: Giảng viên
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Số 2 hẻm 6/12/5 phố Đội Nhân, phường Vĩnh Phúc, quận
Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
7. Điện thoại: CQ: 0243.6280280 máy lẻ 5820 ; NR: 02432474070 ; Mobile: 0912047719
Fax: E-mail:
Baovt77@gmail.com
|
8. Đơn vị công tác: Bộ môn Kinh tế và Quản lý địa chính
Đơn vị: Khoa Bất động sản và Kinh tế tài nguyên
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
502 Kinh tế và kinh doanh
50202 Kinh doanh và quản lý
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu :
+ Cơ sở dữ liệu thông tin đất
đai phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai và bất động sản
+ Quy trình công nghệ trong việc đo vẽ thành lập
bản đồ địa chính và hồ sơ địa chính phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất
đai. Kỹ thuật trắc địa, bản đồ, địa chính.
+ Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội,
quy hoạch quản lý và sử dụng tài nguyên.
|
10. Quá
trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường ĐH Mỏ - địa chất
|
Địa chính
|
2001
|
Thạc sỹ
|
Trường ĐH Mỏ - địa chất
|
Kỹ thuật trắc địa
|
2007
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
11. Trình độ
ngoại ngữ
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Anh văn
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác,
Địa chỉ tổ chức
|
2001 - 2009
|
Chuyên viên
|
Khoa học trái đất
|
Phòng Quản
lý khoa học Trường ĐH Mỏ - Địa chất
Đông Ngạc, Từ Liêm Hà Nội
|
2009 – đến nay
|
Giảng viên
|
Kinh tế và kinh doanh
|
Bộ môn
Kinh tế và Quản lý địa chính, Khoa Bất động sản & KTTN,Trường ĐH KTQD
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham
luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp
chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
1
|
Ứng dụng phần mềm
Mapinfo xây dựng cơ sở dữ liệu định giá bất động sản
|
|
2014
|
Tác
giả
|
2
|
Đất nông nghiệp -
thực trạng và định hướng sử dụng trong thời gian tới
|
Hội thảo khoa học
quốc gia “Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam đổi mới, hội nhập và phát triển bền
vững”
|
2015
|
Tác
giả
|
3
|
Đề xuất chế chính sách đặc thù đảm bảo sinh kế bền
vững cho người dân 2 huyện Thuận Nam và Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận – vùng xây
dựng các nhà máy điện hạt nhân
|
Hội thảo khoa học
quốc gia “Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam đổi mới, hội nhập và phát triển bền
vững”
|
2015
|
Đồng
tác giả
|
14.
Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài
liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản,
nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ
biên, tham gia
|
1
|
Phát triển sản xuất nông sản hàng hóa của đồng bào dân tộc tại
chỗ ở Tây Nguyên
|
|
2015
|
Tham
gia
|
2
|
Đề
xuất chế chính sách đặc thù hỗ trợ
cho 2 huyện Thuận Nam và Ninh Hải, tỉnh
Ninh Thuận – vùng xây dựng các nhà máy điện hạt nhân
|
|
2015
|
Tham
gia
|
15.
Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm
theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm
thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/
cơ sở/ khác)
|
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã An Đồng,
huyện An Dương thành phố Hải Phòng
|
2011
|
2012
Kết quả đạt loại: Khá
|
Huyện
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu định giá bất động sản
|
2012
|
2012
Kết quả đạt loại: Khá
|
Trường
|
Tư vấn xây dựng Đề án phát triển du lịch Đồ
Sơn đến năm 2020, tầm nhìn 2030
|
2015
|
2015
|
Huyện
|
Lập dự án Rà soát, điều chỉnh và bổ sung
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện An Dương đến năm 2025
|
2015 - 2016
|
2016
Kết quả đạt loại: Tốt
|
Huyện
|
Lập dự án Rà soát, điều chỉnh và bổ sung
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Bạch Long Vĩ đến năm 2025
|
2015 - 2016
|
2017
|
Huyện
|
Xây dựng hệ thống
cơ sở dữ liệu đất đai phục vụ công tác định giá đất
|
2017
|
Đang triển khai
|
Cơ sở
|
Nghiên cứu tính
tất yếu chuyển đổi sang mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn
trong điều kiện biến đổi khí hậu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
2016
|
Đang triển khai
|
Bộ
|
Biên soạn chương trình, tài liệu
giảng dạy về Sở hữu trí tuệ cho các trường Đại học lĩnh vực kỹ thuật-công nghệ.
B2008-02-61TĐ
|
2008
|
2010
Kết quả đạt loại: Khá
|
Bộ
|
Nghiên cứu xây dựng Website quản lý trang
thiết bị được đầu tư từ các dự án tăng cường năng lực nghiên cứu của Bộ Giáo
dục và Đào tạo. B2009-02-80.
|
2009
|
2011
Kết quả đạt loại: Khá
|
Bộ
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội
huyện Đan Phượng thành phố Hà Nội đến năm 2020 tầm nhìn 2030
|
2010
|
2011
Kết quả đạt loại: Tốt
|
Huyện
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội
huyện Mê Linh thành phố Hà Nội đến năm 2020 tầm nhìn 2030
|
2010
|
2011
Kết quả đạt loại: Tốt
|
Huyện
|
Nghiên cứu giải pháp và chính sách phát triển
các tổ chức xã hội dân sự ở nông thôn Việt Nam.
|
2010
|
2012
Kết quả đạt loại: Khá
|
Bộ
|
Sử dụng bền vững tài nguyên nước và đất cho
sản xuất nông nghiệp vùng đất bãi bồi ven biển đồng bằng sông Hồng
|
2012
|
2014
Kết quả đạt loại: Khá
|
Bộ
|
Phát triển sản xuất nông sản
hàng hóa của đồng bào dân tộc tại chỗ ở Tây Nguyên
|
2012
|
2014
Kết quả đạt loại: Khá
|
Bộ
|
Đề án cơ chế chính sách đặc thù hỗ trợ 2
huyện Thuận Nam và Ninh Hải tỉnh Ninh Thuận – vùng xây dựng các nhà máy điện
hạt nhân
|
2014
|
2015
Kết quả đạt loại: Khá
|
Cấp tỉnh trọng điểm
|
Chuyển đổi đất lúa với mục tiêu an ninh
lương thực trong điều kiện biến đổi khí hậu ở vùng Đồng bằng sông Hồng
|
2014
|
2015
Kết quả đạt loại: Khá
|
Cơ sở
|
Nghiên cứu cơ sở khoa
học xác định giá đất bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất tại Việt Nam
|
2014
|
2015
Kết quả đạt loại: Khá
|
Cơ sở
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế xã hội quận Ngô Quyền đến năm 2025
|
2014
|
2016
Kết quả đạt loại: Khá
|
Huyện
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế xã hội huyện Vĩnh Bảo đến năm 2025
|
2014
|
2016
Kết quả đạt loại: Khá
|
Huyện
|
Lập dự án Rà soát, điều chỉnh và bổ sung
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội quận Kiến An đến năm 2025
|
2014
|
2016
Kết quả đạt loại: Khá
|
Huyện
|
Lập dự án Rà soát, điều chỉnh và bổ sung
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội quận Lê Chân đến năm 2025
|
2014
|
2016
Kết quả đạt loại: Khá
|
Huyện
|
Lập dự án Rà soát, điều chỉnh và bổ sung Quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Kiến Thụy đến năm 2025
|
2015
|
2017
Kết quả đạt loại: Khá
|
Huyện
|
Lập dự án Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế xã hội quận Hồng Bàng đến năm 2025
|
2016
|
2017
Kết quả đạt loại: Khá
|
Huyện
|
Nghiên cứu xây
dựng mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn trong điều kiện biến
đổi khí hậu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
2016
|
2018
|
Bộ
|
Nghiên cứu tính
tất yếu chuyển đổi sang mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn
trong điều kiện biến đổi khí hậu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
2016
|
2018
|
Bộ
|
Nghiên cứu cơ sở
khoa học và thực tiễn xây dựng mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm
nhập mặn trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
2016
|
2018
|
Bộ
|
Nghiên cứu cơ chế khai thác, huy động nguồn
lực để xây dựng, cải tạo chỉnh trang đô thị trên địa bàn Hà Nội đến năm 2025
|
2016
|
2018
|
Tỉnh
|
16. Số
công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
|
Tên công
trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã An Đồng,
huyện An Dương thành phố Hải Phòng
|
Ủy ban nhân dân xã An Đồng, huyện An Dương,
thành phố Hải Phòng xây dựng và hoàn thiện 19 tiêu chí xây dựng nông thôn mới
|
2012 - 2015
|
2
|
Tư vấn xây dựng Đề án phát triển du lịch Đồ
Sơn đến năm 2020, tầm nhìn 2030
|
Xây dựng đề án phát triển du lịch Đồ Sơn đến
năm 2020, tầm nhìn 2030. Quận Đồ Sơn
|
2020 - 2030
|
17.
Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
18. Kinh
nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN
cấp quốc gia hoặc tương đương trong và
ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
..
|
|
|
19. Nghiên
cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|