1
|
Họ và Tên: NGUYỄN THỊ TÙNG PHƯƠNG
|
2
|
Năm sinh: ......14../...03..../....1980......
|
3
|
Nam/Nữ: Nữ
|
4
|
Học hàm:............................................. Năm
được phong học hàm:..........
Học vị: Thạc sỹ
Năm đạt học vị: 2008
|
|
5
|
Chức danh nghiên cứu: ..............................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................
|
|
6
|
Địa chỉ nhà riêng: Số 2 ngõ 319 đường
Nguyễn Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
.....................................................................................................................
|
|
7
|
Điện thoại: Tổ chức:.................... Nhà
riêng...... Mobile:. 0914.799.996
|
8
|
Fax:............................................. E-mail: tungphuongneu@gmail.com
|
9
|
Tổ chức - nơi làm việc của
cá nhân đăng ký chủ nhiệm nhiệm vụ (hoặc cá nhân đăng ký tham gia thực hiện
nhiệm vụ):
Tên tổ chức:
Đại học Kinh tế Quốc dân
Họ và tên lãnh đạo tổ chức: PGS. TS. Trần Thọ Đạt
Điện thoại của lãnh đạo tổ chức:
043.6280.280/5820
Địa chỉ tổ chức: 207 Đường Giải Phóng – Hà Nội
.....................................................................................................................
|
|
10
|
Quá trình đào tạo
|
TT
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
1
|
Đại học
|
Đại học kinh tế
quốc dân
|
Kinh tế nông nghiệp
|
2002
|
2
|
Thạc sỹ
|
Đại học kinh tế
quốc dân
|
Tài chính tín dụng
lưu thông tiền tệ
|
2008
|
3
|
Thực tập sinh (NCS34)
|
Đại
học kinh tế quốc dân
|
Kinh doanh bất động sản
|
|
11
|
Quá trình công
tác
|
TT
|
Thời gian
(từ năm... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Tổ chức công tác
|
Địa chỉ tổ chức
|
|
2003-2005
|
Nhân viên
|
Cán bộ lập quy hoạch sử dụng đất
|
Trung tâm quy hoạch sử dụng đất đai – Bộ
Tài nguyên và Môi Trường
|
|
|
Nhân viên
|
Cán bộ Ban quản lý dự án
|
Công ty Cổ phần đầu tư Bất động sản Hà Nội
– Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội
|
|
|
Nhân viên
|
Cán bộ tín dụng
|
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đại Dương
|
|
|
Giảng viên
|
Giảng viên bộ môn Kinh doanh Bất động sản
|
Khoa Bất động sản và Kinh tế tài nguyên -
Trường Đại học kinh tế quốc dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công
bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 05 năm gần nhất)
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, công trình,...)
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình
|
Nơi công bố
(tên tạp trí đã đăng công
trình)
|
Năm
công bố
|
1
|
Ảnh hưởng của
phong cách sống đến lựa chọn các tiêu chí căn hộ chung cư tại khu vực đô thị
- Nghiên cứu tại Thành phố Hà Nội
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí kinh tế &Phát triển số 244 tháng 10/2017
|
2017
|
2
|
Nghiên cứu mối
liên hệ giữa giai đoạn phát triển gia đình và tiêu chí lựa chọn căn hộ chung
cư tại Thành phố Hà Nội
|
Tác giả
|
Tạp chí Thông tin & Dự báo kinh tế xã hội số 142 (10.2017).
|
2017
|
3
|
Một số giải
pháp tạo vốn cho cải tạo xây dựng mới
cá chung cư cũ trên địa bàn thành phố
Hà Nội
|
Đồng tác giả
|
Hội thảo tại Việt Nam
|
Tháng 6/2016
|
4
|
Chuyển đổi đất
lúa với an ninh lương thực ở vùng đồng bằng sông Hồng - Thực trạng và dự báo
|
Đồng tác giả
|
Hội thảo tại Việt Nam
|
Tháng 11/2015
|
5
|
Chính sách phát
triển nhà ở của Mỹ, Bài học cho xây dựng chính sách phát triển nhà ở Việt Nam
|
Đồng tác giả
|
Hội thảo quốc tế tại Việt Nam
|
|
6
|
Thuế Bất động sản ở
Việt Nam giai đoạn 2013-2014 và những vấn đề đặt ra trong bối cảnh kinh tế
mới
|
Đồng tác giả
|
Hội thảo quốc tế tại Việt Nam
|
|
7
|
Chính sách phát
triển nhà ở phúc lợi của Nhật Bản, bài học cho phát triển cho nhà ở và nhà ở
xã hội Việt Nam
|
Tác giả
|
Hội thảo quốc tế tại Việt Nam
|
|
8
|
Chính sách và chiến
lược tạo lực cho thị trường nhà ở 6 tháng đầu năm 2014, tạo đà cho 6 tháng
cuối năm
|
Đồng tác giả
|
Hội thảo quốc gia Việt Nam
|
|
9
|
Thị trường bất động
sản Việt Nam giai đoạn 2011 -2013 nhìn từ góc độ hàng tồn kho bất động sản
nhà ở
|
Đồng tác giả
|
Hội thảo quốc tế
tại Việt Nam
|
|
10
|
|
Đồng
tác giả
|
Hội thảo đề tài KX0407/11-15 tại trường Đại học Kinh tế
quốc dân
|
|
11
|
|
Tác
giả
|
Hội thảo quốc tế tại Vieng Chăn - Lào
|
|
12
|
|
Đồng
tác giả
|
Hội thảo quốc tế tại Việt Nam
|
|
13
|
Giải pháp chiến lược định vị trong đổi
mới
|
Đồng
tác giả
|
Hội thảo quốc tế tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí
mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký – nếu có)
|
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Năm cấp văn bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ
KH&CN đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ
áp dụng
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
1
|
Sử dụng bền vững tài nguyên nước và
bãi bồi ven biển vùng đồng bằng sông Hồng
|
Sách chuyên khảo
|
2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 05 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu
của nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
|
TT
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ
khác đã chủ trì
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm
thu)
|
|
Áp dụng Lý thuyết “vị thế - chất lượng” để
phân tích sự lựa chọn nhà ở của người dân trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
2016-2017
|
Cấp cơ sở
|
Đang thực hiện
|
|
Sử dụng bền vững tài nguyên nước và đất cho
sản xuất nông nghiệp vùng đất bãi bồi ven biển đồng bằng sông Hồng
|
2013-2014
|
Cấp Bộ
|
Đã nghiệm thu
|
|
Xây dựng cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ
2 huyện Thuận Nam và Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận - vùng xây dựng các nhà máy
điện hạt nhân
|
2014
|
Tương đương cấp Nhà
nước
|
Đã nghiệm thu
|
|
Thị trường bất động
sản Việt Nam năm 2013
|
2013-2014
|
Đề tài trọng điểm
cấp cơ sở
|
Đã nghiệm thu
|
|
Giá quyền sử dụng đất – Thực trạng và giải pháp
|
2004
|
Cấp Bộ
|
Đã nghiệm thu
|
|
Đề
tài quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ
đến năm 2020
|
2009-2011
|
Thành phố
|
Đã nghiệm thu
|
|
Đề
tài quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 tầm nhìn 2030
|
2009-2010
|
Thành phố
|
Đã nghiệm thu
|
|
Đề
tài quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Hoài Đức đến năm 2020 tầm
nhìn 2030
|
2010-2011
|
Thành phố
|
Đã nghiệm thu
|
|
Đề
tài quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Mê Linh đến năm 2020
tầm nhìn 2030
|
2010-2011
|
Thành phố
|
Đã nghiệm thu
|
|
Đề
tài quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Thạch Thất đến năm 2020
tầm nhìn 2030
|
2010-2011
|
Thành phố
|
Đã nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ
khác đã tham gia
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm
thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên
quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải
thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thành tựu hoạt động
KH&CN, sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến nhiệm vụ
KH&CN đăng ký - nếu có):
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|