1. Họ và tên: Vũ Thị Minh
|
2. Năm sinh: 1964
3. Nam/Nữ: Nữ
|
4. Học
hàm: Phó Giáo sư
Năm được phong học hàm: 2010
Học vị: Tiến
sĩ
Năm đạt học vị: 2004
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên cao cấp Chức
vụ: Trưởng khoa Bất động sản và Kinh tế Tài nguyên,
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Nhà 25, Ngõ 43, Phố Kim Đồng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Thành phố
Hà Nội
|
7. Điện thoại: CQ 04-36.280.280 Máy
lẻ 5820 NR 04-38.643.022 Mobile: 0912 170 984
Fax: E-mail: minhvt@neu.edu.vn;
vtminh.2000@gmail.com
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Bất động sản và Kinh tế Tài nguyên
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
- 50299 Kinh tế học và Kinh doanh khác
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực) :
- Kinh tế tài nguyên
- Kinh tế & Kinh doanh nông nghiệp;
- Phát triển nông thôn;
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
ĐH Kinh tế Quốc dân
Hà Nội
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
1985
|
Thạc sỹ
|
Boise State
University, Idaho State, USA
|
Quản trị kinh doanh
|
1997
|
Tiến sỹ
|
ĐH Kinh tế Quốc
dân Hà Nội
|
Kinh tế
|
2004
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
Đại học
|
ĐH Ngoại ngữ - ĐH
Quốc gia Hà Nội
|
Tiếng Anh
|
2008
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác
|
Thời gian
(Từ năm ... đến
năm...)
|
Tên tổ chức công tác
|
Địa chỉ tổ chức
|
Ghi chú
|
1985-2018
|
Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
|
207 Đường Giải phóng, Quận Hai Bà Trưng,
Thành phố Hà Nội
|
|
13. Các bài báo khoa
học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham
luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí,
hội thảo)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
1
|
Ảnh
hưởng của các nhân tố đến đầu tư phát triển nông nghiệp theo tiêu chuẩn GAP của
nông hộ tại tỉnh Ninh Thuận
|
Tạp
chí Kinh tế & Phát triển, số 240 (II) tháng 6/2017. ISSN 1859-0012
|
2017
|
Đồng tác giả
|
2
|
Vận dụng mô hình
Faustmann vào xác định chu kỳ kinh doanh rừng trồng bạch đàn tối ư taaij tỉnh
Lạng Sơn
|
Tạp chí Kinh tế
& Phát triển, số 238 tháng 4/2017.
ISSN 1859-0012
|
2017
|
Đồng tác giả
|
3
|
Đánh giá sự tham
gia của người dân trong quá trình xây dựng nông thôn mới tại huyện Thạch Thất
thành phố Hà Nội
|
Kỷ yếu HT khoa học
quốc gia: Huy động, Quản lý và Sử dụng nguồn lực trong xây dựng nông thôn mới,
NXB ĐH Quốc gia Hà Nội, Hà Nội tháng 5//2017
|
2017
|
Đồng tác giả
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu
cây trồng vật nuôi nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng song Cửu
Long
|
Kỷ yếu HT khoa học
quốc gia: Nghiên cứu cơ sở khoa học về lý luận và thực tiễn xây dựng mô hình
phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn trong điều kiện biến đổi khí hậu,
NXB Lao động, Hà Nội tháng 4//2017
|
2017
|
Tác giả
|
5
|
Bước đầu đánh giá
thực trạng và một số chính sách phát triển ngành thủy sản huyện Kim Sơn tỉnh
Ninh Bình trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Kỷ yếu HT khoa học
quốc gia: Nghiên cứu cơ sở khoa học về lý luận và thực tiễn xây dựng mô hình
phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn trong điều kiện biến đổi khí hậu,
NXB Lao động, Hà Nội tháng 4//2017
|
2017
|
Đồng tác giả
|
6
|
Bàn về phương pháp định giá sản phẩm, dịch
vụ thuỷ lợi trong nông nghiệp
|
Kỷ yếu HT khoa học
quốc gia: Quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên trong điều kiện biến đổi khí
hậu, NXB ĐH KTQD, Hà Nội tháng 11//2016
|
2016
|
Đồng tác giả
|
7
|
Xác định chu kỳ kinh doanh tối ưu về kinh tế
cho rừng trồng bạch đàn tại tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam
|
Kỷ yếu HT khoa học
quốc gia: Quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên trong điều kiện biến đổi khí
hậu, NXB ĐH KTQD, Hà Nội tháng 11//2016
|
2016
|
Đồng tác giả
|
8
|
The Rural households’ willingness to pay
for clean water: a case study in rural Hanoi
|
Kỷ yếu HT khoa học
quốc gia: Quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên trong điều kiện biến đổi khí
hậu, NXB ĐH KTQD, Hà Nội tháng 11//2016
|
2016
|
Đồng tác giả
|
9
|
Phát triển thị trường quyền sử dụng đất
trong nông thôn nhằm thúc đẩy tích tụ, tập trung ruộng đất cho sản xuất nông
nghiệp hàng hóa
|
Kỷ yếu Hội thảo
khoa học quốc gia: Quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên trong điều kiện biến
đổi khí hậu, NXB ĐH KTQD, Hà Nội tháng 11//2016
|
2016
|
Đồng tác giả
|
10
|
Huy động nguồn lực đất đai, bất động sản
trong phát triển các đô thị vệ tinh ở Hà Nội
|
Kỷ yếu Hội thảo
khoa học: Cơ hội và giải pháp thúc đẩy phát triển đô thị vệ tinh Thành phố Hà
Nội, NXB Hà Nội, Hà Nội tháng 12//2016.
|
2016
|
Đồng tác giả
|
11
|
Một số giải pháp tạo vốn cho cải tạo và xây
dựng mới các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Kỷ
yếu Hội thảo khoa học:“Cơ chế, chính sách thu hút đầu tư xây dựng, cải tạo
chung cư cũ trên địa bàn Hà Nội”, do Viện NC PT Kinh tế - Xã hội Hà Nộii tổ chức ngày 14/7//2016 tại Hà Nội
|
2016
|
Đồng tác giả
|
12
|
Những làn gió mới đang thổi vào thị trường
bất động sản
|
Đặc san của Báo đầu
tư: Toàn cảnh thị trường Bất động sản Việt Nam 2015 – Vietnam Investment
Review, 2015, tr. 54-55.
|
2015
|
Đồng tác giả
|
13
|
Các yếu tố khích lệ và các rào cản đối với
đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào ngành nông nghiệp Việt Nam
|
Diễn
đàn kinh doanh - Đầu tư nông nghiệp thời TPP, do Tổng hội Nông nghiệp &
PTNT Việt Nam và Kênh thông tin Kinh tế Tài chính CAFEF tổ chức ngày
21/11/2015 tại TP Hồ Chí Minh
|
2015
|
Tác giả
|
14
|
Gia nhập chuỗi cung ứng nông sản toàn cầu:
Thách thức đối với các doanh nghiệp nông nghiệp Việt Nam và các đề xuất chính
sách
|
Kỷ yếu Hội thảo
khoa học quốc gia: Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam - Đổi mới, hội nhập và
phát triển bền vững, NXB ĐH KTQD, Hà Nội tháng 11//2015
|
2015
|
Tác giả
|
15
|
Một số vấn đề trong phát triển nông nghiệp, nông thôn Việt Nam dưới
góc nhìn phát triển bền vững
|
Kỷ yếu Hội thảo
khoa học quốc gia: Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam - Đổi mới, hội nhập và
phát triển bền vững, NXB ĐH KTQD, Hà Nội tháng 11//2015
|
2015
|
Đồng tác giả
|
16
|
Việt Nam gia nhập Cộng đồng kinh tế Asean
và tác động đến thị trường bất động sản Hà Nội
|
Kỷ yếu Hội thảo
khoa học quốc gia, UBND TP Hà Nội,
Hà Nội tháng 10//2015
|
2015
|
Đồng tác giả
|
17
|
Report on “Foreign direct investment (FDI) in
the agro-forestry and fishery sector in Vietnam: Positive elements, the
constrains and roadmap to alleviate these constraints”
|
https://mutrap.org.vn/index.php/en/library/technical-reports/finish/13/1269
|
2014
|
Tác giả
|
18
|
Quản lý rừng bền vững (SFM) và chứng chỉ rừng
FSC ở Việt Nam: Thực trạng, thách thức
và một số giải pháp
|
Kỷ yếu Hội thảo
khoa học quốc gia: Chiến lược tăng trưởng xanh và vai trò của các trường đại
học, NXB ĐH KTQD, Hà Nội tháng 12/2014
|
2014
|
Đồng tác giả
|
19
|
Nguồn vốn cho thị trường bất động sản Việt
Nam: Thực trạng và một số giải pháp phát triển
|
Kỷ yếu HTKH quốc
gia: “Kinh doanh Bất động sản – Cơ hội và thách thức trong bối cảnh thị trường
có dấu hiệu phục hồi”, NXB ĐH KTQD, Hà Nội
|
2014
|
Đồng tác giả
|
20
|
Thách thức và cơ hội đối với sản xuất và
tiêu thụ nông sản Việt Nam 6 tháng cuối năm 2014
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa
học “Kinh tế Việt Nam 6 tháng đầu năm 2014- Những thách thức mới” NXB ĐH
KTQD, Hà Nội tháng 7/2014
|
2014
|
Tác giả
|
21
|
Giải pháp để giá đất do Nhà nước quy định
phù hợp với giá thị trường ở Việt Nam
|
Tạp chí Quản lý
Kinh tế, số 57 (11-12/2013)
ISSN 1859-039X
|
2013
|
Đồng tác giả
|
22
|
Phát triển nông nghiệp
sạch và bền vững trên thế giới và ở Việt Nam: Thực trạng và một số giải pháp
|
Tạp chí Kinh tế
& Phát triển, số 196 tháng 10/2013.
ISSN 1859-0012
|
2013
|
Tác giả
|
23
|
Lý thuyết Kinh tế học bền vững và khả năng ứng
dụng vào Việt Nam”
|
Kỷ yếu hội thảo
khoa học quốc gia “Các học thuyết kinh tế và khả năng ứng dụng vào Việt Nam”,
NXB Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội
|
2013
|
Đồng tác giả
|
24
|
Thu
hút và sử dụng nguồn vốn ODA vào phát triển nông nghiệp, nông thôn ở Việt Nam
|
Tạp chí Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Số 16 (2013)
ISSN 1859-4581
|
2013
|
Đồng tác giả
|
25
|
The curent state and features of Vietnamese
tea industry
|
Kỷ yếu Hội thảo
khoa học quốc tế về “International Tea Symposium on Tea Industry and Culture”,
do International Tea Club, Republic of Korean tổ chức tại tỉnh Boseong Hàn Quốc,
từ ngày 12-13/12/2013
|
2013
|
Đồng tác giả
|
26
|
A Study on Water Resources in Vietnam:
Current Status, Problems and Solutions for Sustainable Consumption
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa
học quốc tế về “Curating the Conditions for a Thrivable Planet” do Hiệp hội
Khoa học Hệ thống Thế giới ISSS tổ chức tại Hải Phòng, Việt Nam từ ngày
14-19/7/2013 (ISBN: 978-1-906740-11-5)
|
2013
|
Đồng tác giả
|
27
|
Bài
viết: “ Kinh tế học biến đổi khí hậu: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn”
|
Kỷ
yếu hội thảo khoa học quốc tế “ Kinh tế học biến đổi khí hậu và gợi ý chính
sách đối với Việt Nam”
|
2013
|
Đồng tác giả
|
28
|
Một số vấn đề trong dự tính chi phí đầu tư
dự án phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
Kỷ yếu hội thảo quốc
gia “Báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ tư vấn Hỗ trợ phát triển kinh doanh
cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ (14TV-FLITCH-CPMU)” - Dự án Phát triển Lâm
nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên.
|
2012
|
Đồng tác giả
|
29
|
Vốn
đất đai và vấn đề sử dụng, bảo vệ có hiệu quả vốn đất đai trong quá trình
phát triển kinh tế
|
Bài trình bày tại Hội
thảo “Nguồn vốn tự nhiên trong bối cảnh thúc đẩy nền kinh tế xanh ở Việt Nam:
Những vấn đề lý luận, thực tiễn và khuyến nghị chính sách” do Viện Chiến lược,
Chính sách Tài nguyên và Môi trường tổ chức ngày 9/11/2012.
|
2012
|
Tác giả
|
30
|
Chính sách bồi
thường khi thu hồi đất của nông dân: Một số bất cập vướng mắc và
kiến nghị
|
Kỷ yếu Hội thảo
khoa học “Động viên tài chính từ đất đai để đầu tư phát triển hạ
tầng cơ sở” do Viện Chiến lược và Chính sách Tài chính tổ chức
tháng 12/2011.
|
2011
|
Đồng
tác giả
|
31
|
Tiết kiệm trong hộ gia
đình nông thôn ở Việt Nam
|
Tạp
chí Nghiên cứu Tài chính - Kế toán, Số 6 (83)
|
2010
|
Tác
giả
|
32
|
Tăng trưởng kinh tế gắn với giải quyết việc
làm, tiến bộ và công bằng xã hội trong khu vực nông thôn Việt Nam qua kết quả
Điều tra hộ gia đình nông thôn năm 2006 và 2008
|
Kỷ yếu Hội thảo
khoa học “Mô hình tăng trưởng kinh tế Việt
Nam: Thực trạng và lựa chọn cho giai đoạn 2011-2020”.
NXB Đại học Kinh tế
Quốc Dân, Hà Nội
|
2010
|
Tác giả
|
33
|
Bài viết “Thực trạng
và giải pháp phát triển hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội”
|
Tạp chí Kinh tế và
Phát triển, Số 155 (II)
ISSN 1859-0012
|
2010
|
Tác giả
|
34
|
Bài
viết “Thực trạng và các giải pháp phát triển hệ thống cung ứng giống lợn ở
vùng Đồng bằng sông Hồng”
|
Tạp chí Kinh tế và
Phát triển,
Số 156
ISSN 1859-0012
|
2010
|
Tác
giả
|
35
|
Country paper:
“Vietnam Women Entrepreneurs in Agribusiness”
|
Kỷ yếu hội thảo của Tổ
chức Năng suất Châu Á (APO) về “Các công cụ quản lý năng suất cho các nữ
doanh nhân trong kinh doanh nông nghiệp” được tổ chức tại Bali, Indonesia
tháng 7 năm 2006.
|
2006
|
Tác giả
|
36
|
Phát triển sản
xuất cây ăn quả ở Việt Nam: Thực trạng và Thách thức
|
Tạp chí Kinh tế và
Phát triển
Số 72
|
2003
|
Tác
giả
|
37
|
Một số biện pháp nhằm phát triển sản
xuất- kinh doanh quả vải ở vùng lưu vực hồ Yên Lập
|
Tạp chí Kinh tế
Nông nghiệp,
Số 3
|
1998
|
Tác
giả
|
38
|
Hoạt động tư vấn trong phát triển
nông nghiệp và kinh tế nông thôn
|
Kỷ
yếu Hội thảo khoa học “Những vấn đề về tư vấn kinh tế”, Hội Khoa học Kinh tế
Việt Nam, NXB Thống Kê, Hà Nội 1997
|
1997
|
Tác
giả
|
39
|
Báo cáo thực trạng vấn đề giới tính
tại huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Thái
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc
gia về “Framework for External Assistance to Ethnic Minorities Development”
do UNDP và Uỷ ban Dân tộc và Miền núi tổ chức ngày 26 tháng 7 năm 1995.
|
1995
|
Tác
giả
|
40
|
Một vài chính sách kinh tế xã hội đối
với lao động nữ trong nông nghiệp vùng Đồng bằng Bắc bộ
|
Kỷ yếu
Hội thảo khoa học liên ngành quốc gia về “Lao động nữ nông thôn Đồng bằng Bắc
Bộ”
|
1988
|
Tác
giả
|
|
|
|
|
|
14. Sách,
giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài
liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản,
nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
1
|
Năng lực đổi mới sáng
tạo của doanh nghiệp chế biến thực phẩm Việt Nam
|
NXB Đại học Kinh tế quốc dân
|
2017
|
Đồng tác giả
|
2
|
Sổ tay Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ hoạt
động trong lĩnh vực lâm nghiệp tại Tây Nguyên
|
Dự án Phát triển
Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên (FLITCH)
|
2012
|
Đồng
tác giả
|
3
|
Sách chuyên khảo:
“Thực trạng và các giải pháp phát triển hệ thống cung ứng giống lợn ở vùng Đồng
bằng sông Hồng”
|
NXB Đại
học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội
|
2010
|
Tác giả
|
4
|
Giáo trình: “Phân
tích chính sách nông nghiệp, nông thôn”
|
NXB Đại học Kinh
tế Quốc dân, Hà Nội
|
2007
|
Đồng
tác giả
(viết 2/10 chương)
|
5
|
Bài giảng: “Kinh tế
và quản lý phát triển cộng đồng”
|
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2007
|
Đồng
chủ biên,
(viết 2/9 chương)
|
6
|
Giáo trình: “Quản
trị kinh doanh nông nghiệp”
|
NXB Lao động - Xã
hội
|
2005
|
Đồng
tác giả
(viết 3/16 chương)
|
7
|
Sách tham khảo:
“Phát triển cây ăn quả ở miền núi tỉnh Quảng Ninh”
|
NXB Nông Nghiệp
|
2004
|
Tác giả
|
8
|
Giáo trình: “Marketing nông nghiệp”
|
NXB Thống Kê
|
2001
|
Đồng tác giả
(viết
0,5/6 chương)
|
9
|
Giáo trình: “Quản trị doanh nghiệp
nông nghiệp”
|
NXB Thống Kê
|
2001
|
Đồng tác giả
(viết
1/10 chương)
|
10
|
Quản lý sản xuất kinh doanh trong
trang trại
|
NXB Nông Nghiệp
|
2000
|
Đồng
tác giả
(viết
1/9 chương)
|
…
|
|
|
|
|
15.
Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án,
nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời
gian thực hiện (ngày,
tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
|
Tình
trạng đề tài (thời
điểm nghiệm thu, kết quả đạt được)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Đề tài : Khảo
sát, đánh giá hiệu quả ứng dụng kết quả nghiên cứu của các đề tài khoa học cấp
tỉnh giai đoạn 2010 – 2015
|
2018-2019
|
Đang thực hiện
|
Cấp Tỉnh
(Tỉnh BìnhPhước)
|
Đề tài : Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý
rừng bền vững theo tiêu chuẩn FSC ở Việt Nam.
|
2016-2018
|
Đang thực hiện
|
Cấp Bộ
(Bộ GD&ĐT)
B2016-KHA-09
|
Đề tài : Phát triển các mô hình chuỗi cung ứng hàng
nông sản Việt Nam: Những kết quả ban đầu trong năm 2014
|
2014-2015
|
Nghiệm thu Loại Tốt
|
Cấp cơ sở KTQD2014.04TĐ
|
Đề tài Study on “Foreign direct investment (FDI) in the agro-forestry and
fishery sector in Vietnam: Positive elements, the constrains and roadmap to
alleviate these constraints” - EU-MUTRAP Project No17, PMU Expert 4.
|
3/2014-7/2014
|
Nghiệm thu Loại Tốt
|
Cấp Bộ
(Bộ Công Thương)
|
Đề tài dịch vụ tư vấn: “ Hỗ trợ phát triển kinh doanh cho các doanh nghiệp
vừa và nhỏ” - Dự án Phát triển Lâm
nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên” - Khoản vay số
2269-VIE(SF), Khoản tài trợ số 0600-VIE.
|
6/2012-12/2012
|
Nghiệm thu 12/2012
Loại Tốt
|
Cấp Bộ
|
Đề tài: “Giải pháp phát huy vai trò của các tổ chức
xã hội dân sự trong tham gia giải quyết các vấn đề xã hội ở nông thôn miền
núi phía Bắc Việt Nam”.
|
1/2010-12/2011
|
Nghiệm thu 2013, Loại Tốt
|
Cấp Bộ trọng điểm
B2010.06.172TĐ Bộ GD&ĐT
|
Đề tài:
“Liên kết nông dân với thị trường nông sản để được hưởng lợi
nhiều hơn trong chuỗi giá trị” - Dự án “Hỗ trợ Chương trình phát triển Doanh
nghiệp – BSPS”, DANIDA-CIEM
|
6/2010-12/2010
|
Nghiệm thu 12/2010
Loại Tốt
|
Cấp cơ sở (CIEM)
|
Đề
án: “Đánh giá thực trạng và đề xuất các mục tiêu, giải pháp củng cố, phát triển
HTX trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020”
|
8/2009-6/2010
|
Nghiệm thu 6/2010
Loại Tốt
|
Cấp thành phố
(UBND Thành phố Hà
Nội)
|
Đánh giá nhanh nguồn lực nông thôn cho 50 xã
tại tỉnh Hà Tĩnh: “Phát triển cách tiếp cận, phương pháp và đào tạo” (Dự án
TA “Giảm nghèo trong khu vực nông thôn” do IFAD tài trợ)
|
7/2009-11/2009
|
Nghiêm thu 12/2009,
Loại Tốt
|
Cấp tỉnh
(UBND tỉnh Hà Tĩnh)
|
Nghiên
cứu thẩm định đề xuất dự án “Tăng cường năng lực của trường Đại học Tây Bắc
vì sự phát triển nông thôn bền vững vùng
Tây Bắc - The fact-finding study of “Project for Strengthening of Tay Bac University for Sustainable Rural
Development of the Northwest Region”
|
2/2009-4/2009
|
Nghiệm thu 4/2009
Loại Tốt
|
Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản tại Việt
Nam (JICA)
|
Đề tài: Các giải pháp hoàn thiện và phát triển hệ
thống cung ứng giống lợn ở vùng Đồng bằng sông Hồng thời kỳ Việt Nam gia nhập
WTO
|
6/2007-6/2008
|
Nghiệm thu 6/2009
Loại
Khá
|
Cấp Bộ
B2007-06-57 Bộ GD&ĐT
|
Đánh giá hiện trạng và đề xuất tăng cường
chương trình, giáo trình, năng lực giáo viên và thiết bị đào tạo - Dự án Khoa
học Công nghệ Nông nghiệp, Bộ NN&PTNT
|
5/2006- 12/2007
|
Nghiệm thu 2/2008
Loại Tốt
|
Cấp Bộ
(TA No: 4619-VIE)
Bộ NN&PTNT
|
Dự án : “Tăng cường năng lực của
các tổ chức cộng đồng ở huyện Phù Yên tỉnh Sơn La” (do Care Quốc tế tại Việt
Nam tài trợ) - trưởng hợp phần giới
|
2005-2006
|
Nghiệm thu 12/2006
Loại xuất sắc
|
Cấp tỉnh
(UBND tỉnh
Sơn La)
|
Nghiên cứu xây dựng “Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực khoa học và công
nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2006-2015” – Chương
trình Hỗ trợ phát triển ngành nông nghiệp, Bộ NN&PTNT
|
6/2004-11/2005
|
Nghiệm thu 11/2005
Loại Tốt
|
Cấp Bộ
(TA No: 4105-VIE)
Bộ NN&PTNT
|
Đề xuất Chính sách đầu tư cho các hạng mục
hoạt động của Dự án Khu vực Lâm Nghiệp Việt Nam - ADB (VIE-1515 SF)
|
1998-1999
|
Loại Tốt
|
Cấp cơ sở (TA No: 2852-VIE, Bộ
NN&PTNT
|
Analysis of Curent Marketing Mechanism and
Potential for Lychee Product in the Yenlap Watershed Area and Comparable
Production Environment in Quangninh Province (GCP/VIE/019/BEL)
(Phân tích cơ chế tiếp
thị và các tiềm năng cho sản phẩm vải quả ở vùng đầu nguồn hồ Yên Lập và các
vùng có điều kiện sản xuất tương tự ở tỉnh Quảng Ninh)
|
1997
|
Loại Tốt
|
Cấp tỉnh
|
Tên đề tài, dự án,
nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình
phát triển kinh tế ứng phó với xâm nhập mặn ở vùng ĐB Sông Cửu Long: Thí điểm
tại một huyện điển hình (Chương trình KH&CN ứng phó với BĐKH, QLTN
&MT giai đoạn 2016-2020)
|
2017-2020
|
Đang thục hiện
|
Cấp Nhà nước. (BĐKH.05/16-20)
|
Dự án
phát triển hệ thống tưới Bắc sông Chu – Nam sông Mã tỉnh Thanh Hóa (ADB 6) Vốn vay ADB
(Chuyên gia Phát triển nguồn nhân lực)
|
2014-2018
|
Đang thực hiện
|
Cấp Bộ
(Bộ NN&PTNT)
|
Nghiên cứu định giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và đề xuất chính sách phù
hợp với các đối tượng sử dụng (QĐ số 3324/QĐ-BNN-KHCN Ngày 2/8/2016)
|
2017-2018
|
Đang thực hiện
|
Cấp Bộ
(Bộ NN&PTNT)
|
Nghiên cứu xây dựng một số chính sách thu hút khu vực tư nhân vào đầu tư,
quản lý khai thác công trình thủy lợi để cấp nước cho nông nghiệp và các ngành
kinh tế khác (QĐ
số 23/QĐ-VKT Ngày 3/5/2017)
|
2017-2018
|
Đang thực hiện
|
Cấp Bộ
(Bộ NN&PTNT)
|
Nghiên cứu hoàn
thiện cơ sở lý luận và thực tiễn để xây dựng Nông thôn mới (Chương trình
KH&CN phục vụ XD Nông thôn mới g/đoạn 2011-2015)
|
2015-2017
|
Đã nghiệm thu. Loại đạt
|
Cấp Nhà nước
|
Nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của doanh nghiệp Việt
Nam trong hai ngành cơ khí và chế biến thực phẩm
|
2014-2017
|
Đã nghiệm thu. Loại đạt
|
Đề tài cấp Bộ
Bộ GD&ĐT B2014.06.25
|
Dự án Cấp
nước và Nước thải đô thị, Vốn vay WB
(Chuyên gia Kinh tế
- tài chính, MOC 14B – Tư vấn xây dựng kế hoạch kinh doanh)
|
2016
|
Đã nghiệm
thu
|
Cấp Bộ
(Bộ Xây dựng)
|
Dự án
Tăng cường chất lượng, an toàn nông sản và phát triển khí sinh học (QSEAP), Vốn
vay ADB. (khoản tín dụng số 2513-VIE)- Chuyên gia Đào tạo quốc gia (TA, Landell
Mills)
|
2011-2015
|
Đã nghiệm
thu
|
Cấp Bộ
(Bộ NN&PTNT)
|
Nghiên
cứu ảnh hưởng của cơ chế hai giá đất đối với việc giao đất, cho thuê đất, thu
hồi đất và đề xuất giải pháp để giá đất do Nhà nước quy định phù hợp với giá
thị trường
|
2011-2014
|
Cấp Bộ
TNMT.01-19/HĐKHCN
Bộ TN&MT
|
Đã nghiệm thu
Loại Khá
|
Nghiên cứu các mô hình phát triển bền vững
trang trại ở vùng cây ăn quả tỉnh Bắc Giang.
|
2009-2010
|
Nghiệm thu 4/2011
Loại Tốt
|
Cấp bộ trọng điểm
Bộ GD&ĐT
|
Nghiên cứu xây dựng dự án khả thi Dự án Cấp nước sạch và Vệ
sinh nông thôn vùng Đồng bằng Sông Hồng - Giai đoạn 2, Vốn vay WB.
|
2010
|
Nghiệm thu 12/2010
Loại Tốt
|
Cấp Bộ
(Bộ NN&PTNT)
|
Dự án Cấp nước sạch và Vệ sinh nông thôn vùng Đồng bằng Sông
Hồng - Giai đoạn 1, Vốn vay WB.
|
2008-2010
|
Nghiệm thu 3/2009
Loại Tốt
|
Cấp Bộ
(Bộ NN&PTNT)
|
Quy hoạch
phát triển kinh tế -xã hội huyện Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ đến 2020
|
2007-2009
|
Nghiệm thu 3/2009
Loại Tốt
|
Cấp tỉnh
(UBND tỉnh Phú Thọ)
|
Một số vấn đề về chính sách của Đảng và Nhà nước
với dân tộc thiểu số (Viện Khoa học xã hội Việt Nam)
|
2007-2009
|
Nghiệm thu 2/2010
Loại Đạt
|
Cấp cơ sở
(Viện)
|
Quy hoạch phát triển kinh tế -xã hội huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
đến 2020.
|
2006-2007
|
Nghiệm thu 3/2008
Loại Tốt
|
Cấp thành phố
(UBND Thành phố Hà Nội)
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH xã Hòa Bình huyện Vĩnh Bảo Hải
Phòng đến 2020.
|
2007
|
Nghiệm thu 12/2007
Loại Tốt
|
Cấp Huyện
(UBND huyện Vĩnh Bảo)
|
Quy hoạch
phát triển nông nghiệp Hải Phòng đến 2020
|
2005-2006
|
Nghiệm thu 12/2006
Loại Tốt
|
Cấp thành phố
(UBND Thành phố Hải Phòng)
|
Định
hướng và hoàn thiện một số chính sách chủ yếu phát triển nông nghiệp Việt Nam
trong điều kiện hội nhập
|
2004-2005
|
Nghiệm thu 12/2005
Xuất Sắc
|
ĐT cấp bộ
B2004-38-82
|
Nghiên
cứu tác động của hệ thống giao thông đến giảm nghèo và tăng trưởng kinh tế -
Study of road network impacts on poverty alleviation and economic growth
|
2003
|
Nghiệm thu 12/2003
Tốt
|
ĐT hợp đồng với Bộ
Phát triển Quốc tế Anh (DFID)
|
Cổ
phần hoá các Doanh nghiệp Nhà nước trong nông nghiệp
|
2002-2003
|
Xuất Sắc
|
ĐT cấp bộ
|
Quản lý bón phân lân để phát triển sản xuất lương thực
bền vững trên đất chua, dốc ở Australia, Philipin và Việt Nam (Dự án hợp tác
nghiên cứu quốc tế của Viện Nông hóa - Thổ nhưỡng Proj. 9414)
|
1996-1997
|
Tốt
|
ĐT cấp bộ
|
VIE/94/013/
Xây dựng năng lực phát triển vùng dân tộc thiểu số
|
1995-1997
|
Tốt
|
Câp Nhà nước (UNDP)
|
Quy
hoạch Lao động Thành phố Hà Nội
|
1985-1987
|
Tốt
|
Cấp thành phố
(UBND Thành phố Hà Nội)
|
Nghiên cứu Lao động
nữ nông thôn Đồng bằng Bắc Bộ
|
1986-1988
|
Tốt
|
Câp Nhà nước
|
|
|
|
|
16. Số
công trình được áp dụng trong thực tiễn
|
TT
|
Tên công
trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
Sổ tay “Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ hoạt
động trong lĩnh vực lâm nghiệp tại Tây Nguyên”
|
Quyết định phê duyệt
số 158/TFF-BĐH ngày 27/12/2012 của Quỹ Ủy thác Lâm nghiệp, Bộ NN&PTNT
|
Từ 2012 trở đi
|
2
|
Đề
án: “Đánh giá thực trạng và đề xuất các mục tiêu, giải pháp củng cố, phát triển
Hợp tác xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2015 và định hướng đến năm
2020”
|
Quyết
định phê duyệt số 2440/QĐ-UBND ngày 02/9/2010 của UBND TP Hà Nội
|
2010-2020
|
3
|
Đánh
giá nhanh nguồn lực nông thôn: Cách tiếp cận và phương pháp
|
Tập
huấn cho cán bộ dự án và cán bộ 50 xã dự án thuộc Dự án “Giảm nghèo trong khu vực nông thôn” do IFAD tài trợ tại tỉnh Hà
Tĩnh
|
2009-2011
|
4
|
Báo cáo “Đánh giá
hiện trạng và đề xuất tăng cường chương trình, giáo trình, năng lực giáo viên
và thiết bị đào tạo” - Dự án Khoa học Công nghệ Nông nghiệp, Bộ NN&PTNT
|
Hội
thảo quốc gia hợp phần Tăng cường năng lực các trường Cao đẳng và Trung cấp
trực thuộc Bộ NN&PTNT - Dự án Khoa
học Công nghệ Nông nghiệp, tổ chức tại Hải Phòng ngày 20/3/2008
|
2008-2013
|
5
|
“Kế hoạch phát triển
nguồn nhân lực khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn giai đoạn 2006-2015”
|
Quyết
định ban hành số 2889 QĐ/BNN-KHCN ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ
NN&PTNT
|
2006-2015
|
6
|
02
Tài liệu tập huấn “Công tác xóa đói giảm nghèo tại các xã thuộc CT 135” và
“Quản lý tài chính xã tại các xã thuộc CT 135”
|
Tài
liệu tập huấn + tập huấn TOT cho cán bộ CT 135 cấp tỉnh
|
2006-2010
|
…
|
|
|
|
17.
Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
Giấy
khen của Hiệu trưởng Trường đại học Kinh tế quốc dân về “Đã có thành tích xuất
sắc trong nghiên cứu khoa học năm 2009”
|
2010
|
|
|
|
18. Kinh
nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN
cấp quốc gia hoặc tương đương trong và
ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
Hội đồng
tư vấn danh mục đề tài KH&CN cấp Nhà nước
|
2
|
2
|
Hội
đồng tư vấn tuyển chọn đề tài KH&CN cấp Nhà nước
|
2
|
3
|
Hội
đồng đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở đề tài KH&CN cấp Nhà nước
|
3
|
4
|
Hội
đồng đánh giá nghiệm thu đề tài KH&CN cấp Nhà nước
|
1
|
19. Nghiên
cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn
hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công
tác
|
Năm bảo vệ
thành công
|
1
|
Phạm Lan
Hương
|
Đồng hướng
dẫn
|
Đại học
Kinh tế Quốc dân
|
2012
|
2
|
Triệu Đức
Hạnh
|
Đồng hướng
dẫn
|
Đại học
Thái Nguyên
|
2013
|
3
|
Hà Thị Thu
|
Đồng hướng
dẫn
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|