1. Họ và tên: Trần Quốc Khánh
|
2. Năm sinh: 1954 3. Nam/Nữ:
Nam
|
4. Học
hàm: Phó giáo sư Năm được phong học hàm: 2003
Học vị: Tiến sỹ
Năm đạt học vị: 1995
|
5. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ:
|
6. Địa chỉ nhà riêng: 221 Trần Đại Nghĩa, phường Đồng Tâm,
quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
7. Điện thoại: CQ: 36280280, ; NR: 04.38696929 ; Mobile: 0989139964
Fax: E-mail: Khanhtq@neu.edu.vn
|
8. Đơn vị công tác: Khoa BĐS và Kinh tế Tài nguyên,
Đơn vị: Đại học Kinh tế Quôc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải
Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu: 50202 Kinh doanh và quản lý
Lĩnh vực nghiên cứu
chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực) :
1. Quản trị kinh doanh
nông nghiệp
2. Kinh tế nông nghiệp
3. Kinh tế tài nguyên
|
10. Quá
trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Đại học
Kinh tế Quốc dân
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
1977
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
Tiến sỹ (1)
|
Đại học
Kinh tế Quốc dân
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
1995
|
Tiến sỹ (2)
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
11. Trình độ
ngoại ngữ
|
Tên Ngoại
ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
Anh văn
|
B
|
B
|
B
|
B
|
Nga văn
|
D
|
D
|
D
|
D
|
12. Quá trình công tác
|
Thời gian
(Từ năm ... đến
năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
1977-1989
|
Cán
bộ giảng dạy
|
Kinh tế nông nghiệp
|
Khoa
Kinh tế Nông nghiệp và PTNT, Đại học KTQD
|
1990-1998
|
Phó
trưởng bộ môn
|
Kinh
tế nông nghiệp
|
Khoa
Kinh tế Nông nghiệp và PTNT, Đại học KTQD
|
1999-2008
|
Trưởng
bộ môn
|
Kinh
tế nông nghiệp
|
Khoa
Kinh tế Nông nghiệp và PTNT, Đại học KTQD
|
Từ 2008 đến 3/2014
|
Trưởng
bộ môn
|
Kinh
tế nông nghiệp
|
Khoa
BĐS và KT Tài nguyên
|
Từ 2014 đén nay
|
Cán
bộ giảng dạy
|
Kinh
tế nông nghiệp, kinh tế tài nguyên
|
Khoa
BĐS và KT Tài nguyên
|
13. Các bài báo khoa
học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí,
hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
1
|
Phát triển các loại hình HTX nông nghiệp.
|
Chương
trình cấp huyện, Bộ Đại học
|
1981
|
Tác giả
|
2
|
Một số vấn đề về phát triển chăn nuôi lợn tập
thể ở Gia Lâm, thành phố Hà Nội.
|
Chương
trình cấp huyện, Trường Đại học Kinh tế Kế hoạch
|
1983
|
Tác giả
|
3
|
Dịch vụ hoá chất cho nông nghiệp và môi
trường nông thôn.
|
Tạp
chí Hoạt động Khoa học. Số 9.
|
1993
|
Tác giả
|
4
|
Một số giải pháp về dịch vụ thuỷ lợi cho hộ
nông dân trong giai đoạn hiện nay.
|
Tạp
chí Hoạt động Khoa học. Số 4
|
1994
|
Tác giả
|
5
|
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn nhìn từ
góc độ sản xuất nông nghiệp.
|
Tạp
chí Quản lý Kinh tế Nông nghiệp. Số 3 và 4
|
1994
|
Đồng tác giả
|
6
|
Vấn đề vệ sinh an toàn lao động trong quá
trình thâm canh nông nghiệp ở nước ta.
|
Tạp
chí Bảo hộ Lao động. Số 1
|
1994
|
Tác giả
|
7
|
Làng
nghề truyền thống tỉnh Hà Bắc. Thực trạng và giải pháp
|
Hội
khoa học Kinh tế Nông nghiệp Việt Nam
|
1995
|
Đồng tác giả
|
8
|
Thực
trạng và giải pháp phát triển kinh tế trang trại ở Sơn La.
|
hội
thảo “Chính sách và giải pháp phát triển kinh tế trang trại trong thời kỳ công
nghiệp hoá, hiện đại hoá”. Đại học KTQD
|
1999
|
Đồng tác giả
|
9
|
Phát
huy công cụ quản lý Nhà nước về đất đai trong giai đoạn hiện nay.
|
hội
thảo “Kinh tế và chính sách đất đai ở Việt Nam”. Thái Nguyên
|
1999
|
Tác giả
|
10
|
Thực trạng và giải pháp phát triển kinh tế hộ
nông dân ở các tỉnh miền núi vùng cao phía Bắc.
|
Tạp
chí Kinh tế và Phát triển. Số 34.
|
2000
|
Tác giả
|
11
|
Phát
triển các loại hình HTX nông nghiệp ở miền núi, vùng cao phía Bắc
|
hội
thảo “Phát triển trang trại và các loại hình sản xuất nông nghiệp ở miền núi, vùng cao”. Đại học KTQD
|
2000
|
Tác giả
|
12
|
Thực
trạng và các giải pháp chủ yếu nhằm sử
dụng hợp lý nguồn lao động trên địa bàn thủ đô.
|
hội
thảo: “Phát triển kinh tế Hà Nội 2001-2010”. Sở Kế hoạch Đầu tư, Hà Nội
|
2000
|
Tác giả
|
13
|
Phát
triển rau sạch trên địa bàn Hà Nội.
|
Tạp
chí Kinh tế Phát triển. Số 3
|
2003
|
Tác giả
|
14
|
Phát
triển nông nghiệp bền vững
|
hội
thảo: “Pháp luật và phát triển bền vững” Văn phòng Quốc Hội
|
2005
|
Tác giả
|
15
|
Nhân
tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của các ngành.
|
hội
thảo: “Nâng cao năng lực cạnh tranh các ngành tỉnh Hà Tây. Đại học KTQD
|
2007
|
Tác giả
|
16
|
Các
chỉ số xác định sản phẩm chủ lực
|
Kỷ
yếu hội thảo “Xác định sản phẩm chủ lực tỉnh Vĩnh Long. Sở Khoa học CN Vĩnh
Long
|
2009
|
Tác giả
|
17
|
Biện pháp vốn cho các
hình thức tổ chức nông dân vùng sản xuất hàng hóa tập trung
|
Tạp chí thị trường tài
chính, Số tháng 7
|
2011
|
Tác giả
|
18
|
Một số vấn đề đặt ra cho quản lý nhà nước
trong chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp ở tỉnh Hưng yên.
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số tháng 1 năm 2012
|
2012
|
Đồng tác giả
|
19
|
Hoàn thiện quản lý nhà
nước về đất nông nghiệp ở việt nam từ kinh nghiệm một số nước và một số địa
phương khác
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số tháng 3 năm 2012
|
2012
|
Đồng tác giả
|
20
|
Phát triển tài nguyên rừng ở Việt Nam
|
Hội
thảo “Đào tạo và nghiên cứu khoa học ngành tài nguyên” Đại học KTQD
|
2012
|
Tác giả
|
21
|
Các chỉ số đánh giá thị
trường bất động sản và khả năng áp dụng taị Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế
và Phát triển số tháng 10 năm 2013
|
2013
|
Đồng tác giả
|
22
|
Những
giải pháp chủ yếu nhằm phát triển nông nghiệp hàng hóa trong điều kiện hội nhập
|
Hội
thảo cấp quốc gia: Nông nghiệp nông thôn việt nam, Đổi mới, Hội nhập và phát
triển
|
2015
|
Tác giả
|
23
|
Phát
triển thị trường Tài nguyên Việt nam trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Hội
thảo cấp quốc gia:Quản lý và sử dụng tài nguyên trong điều kiện biến đổi khí
hậu
|
2016
|
Đồng tác giả
|
24
|
Nông nghiệp công nghệ
cao ở Việt Nam-Con đường tất yếu và giải pháp phát triển
|
Hội thảo cấp quốc
gia:Đầu tư phát triển nông nghiệp công nghệ cao
|
2017
|
Tác giả
|
25
|
Đầu tư vốn vốn cho nông nghiệp công nghệ cao
ở Việt Nam
|
Tạp chí Thị trường
Tài chính số 24 Tháng12
|
2017
|
Tác giả
|
26
|
Xu thế tất yếu và những
vấn đề dặt ra cho phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở Việt Nam
|
Hội thảo cấp quốc
gia- Đào tạo nguồn nhân lưc cho phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở Việt
Nam
|
2018
|
Tác giả
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi
xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ
biên, tham gia
|
1
|
Một
số vấn đề đổi mới quản lý kinh tế nông nghiệp
|
Nhà
xuất bản Nông nghiệp
|
1993
|
Tham
gia
|
2
|
Một
số vấn đề phát triển nông nghiệp, nông thôn nước ta hiện nay
|
Nhà xuất bản Nông nghiệp.
|
|
Tham
gia
|
3
|
Phát
triển một số cây đặc sản ở miền Bắc Việt Nam
|
Nhà xuất bản Nông nghiệp
|
|
Đồng tác giả.
|
4
|
Đổi
mới phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
Nhà xuất bản Nông nghiệp
|
|
Đồng tác giả
|
5
|
Quản
trị doanh nghiệp nông nghiệp
|
Nhà xuất bản Nông nghiệp
|
|
Tham
gia
|
6
|
Những
biện pháp kinh tế tổ chức và quản lý để phát triển kinh tế nông nghiệp hàng
hoá và đổi mới cơ cấu kinh tế nông thôn Bắc Bộ
|
Nhà xuất bản Nông nghiệp
|
|
Đồng
tác giả
|
7
|
Nông
nghiệp, nông thôn Việt Nam bước vào thế kỷ 21
|
Nhà xuất bản Nông nghiệp
|
|
Đồng
tác giả
|
8
|
Quản
lý Nhà nước về đất đai và nhà ở.
|
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia
|
|
Tham gia
|
9
|
Quản
lý sản xuất kinh doanh trong trang trại
|
Nhà xuất bản Nông nghiệp
|
|
Tham gia
|
10
|
Thực
trạng và giải pháp phát triển kinh tế trang trại trong thời kỳ công nghiệp
hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam.
|
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia.
|
|
Đồng
tác giả.
|
11
|
Đổi
mới tổ chức và quản lý các doanh nghiệp nông nghiệp Nhà nước theo hướng công
nghiệp hoá, hiện đại hoá.
|
Nhà xuất bản Nông nghiệp.
|
|
Đồng
tác giả
|
12
|
Quản
trị doanh nghiệp nông nghiệp
|
Nhà xuất bản Thống kê
|
|
Đồng
chủ biên
|
13
|
Ảnh
hưởng của đô thị hoá đến nông nghiệp ngoài thành Hà Nội
|
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia.
|
|
Đồng
tác giả
|
14
|
Quản
trị doanh nghiệp nông nghiệp
|
Nhà xuất bản Nông nghiệp.
|
|
Chủ
biên
|
15
|
Kinh
tế quản lý, phát triển cộng đồng
|
Nhà XB Đại học Kinh tế Quốc dân.
|
|
Tham
gia
|
16
|
Công
nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn: Con đường và bước đi
|
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia
|
|
Đồng
tác giả
|
17
|
Bình
ổn giá quyền sử dụng đất đô thị ở Việt Nam
|
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia
|
|
Tham
gia
|
15.
Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm
theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm
thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ
sở/ khác)
|
Nâng
cao năng lực cạnh tranh sản phẩm rau sạch trên địa bàn thành phố Hà Nội. Đề
tài nhánh
|
2001
|
Đã nghiệm thu,
(Tốt)
|
cấp
Thành phố
|
Phát
triển nuôi trồng thuỷ sản theo hướng xây dựng vùng nông thôn sinh thái bền vững.
|
2002
|
Đã nghiệm thu, (Tốt)
|
Cấp
cơ sở
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội xã Phú Kim, huyện Thạch
Thất, tỉnh Hà Tây đến năm 2020.
|
2007
|
Đã nghiệm thu, (Tốt)
|
Cấp
huyện
|
Nghiên
cứu xấc định sản phẩm chủ lực của tỉnh Vĩnh Long
|
2009-2010
|
Đã nghiệm thu, (Khá)
|
Cấp tỉnh
|
Quy
hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quốc Tuấn, huyên An Dương, thành phố Hải
Phòng
|
2012
|
Đã nghiệm thu, (Tốt)
|
cấp
Thành phố
|
|
|
|
|
Tên đề tài, dự án,
nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp
loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
1.Phát triển các loại hình HTX nông nghiệp
trên địa bàn huyện Sông Lô. Chương trình cấp huyện
|
1979.
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp
Bộ
|
2.Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội huyện
Đông Anh Hà Nội. Chương trình cấp huyện
|
1980.
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp
Bộ
|
3.Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội huyện
Gia Lâm, Hà Nội. Chương trình cấp huyện
|
1981
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp
Bộ
|
4.Rà soát định mức lao động trong nông nghiệp
|
|
Đã
nghiệm thu
|
Thành
phố Hà Nội
|
5.Thực trạng và quan điểm phát triển kinh tế
nông nghiệp hàng hoá và đổi mới cơ cấu kinh tế nông thôn Bắc Bộ. 6.Chương trình KX03-21A,
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp
nhà nước
|
7.Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩn chè.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp
Bộ
|
8.Quy
hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 huyện miền núi tỉnh Quảng nam- Đà nẵng
|
|
Đã
nghiệm thu (khá)
|
Cấp
tỉnh
|
9.Dự
án xây dựng trung tâm cụm xã thuộc huyện Sông Thao và Yên Lập tỉnh Vình Phú
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp
tỉnh.
|
10.Phát triển kinh tế hợp tác trong nông thôn
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp
cơ sở
|
11.Chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Bà Rịa-
Vũng Tàu.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp
tỉnh
|
12.Thực trạng và giải pháp phát triển trang
trại ở tỉnh Sơn La. Đề tài nhánh
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
cấp
Nhà nước
|
13.Thực
trạng phát triển kinh tế trang trại. Đề tài nhánh
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
cấp
Nhà nước.
|
14. Kiến nghị
các giải pháp về tổ chức sản
xuất nông nghiệp và kinh tế trang trại ở các tỉnh miền núi vùng cao Bắc Việt
nam,
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp Bộ
|
15.Các chính sách và giải pháp huy động các
nguồn lực cho phát triển kinh tế xã hội Thủ đô.
|
|
Đã
nghiệm thu (khá)
|
Cấp
Thành phố
|
16.Các
biện pháp đẩy mạnh sản xuất và tiêu thụ rau trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp
Thành phố
|
17.Quy hoạch tổnh thể phát triển kinh tế xã
hội huyện Thanh Trì, Hà Nội đến năm 2010.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
cấp
Thành phố.
|
18.Đánh giá tác động của quá trình đô thị hoá
đến các huyện ngoài thành Hà Nội.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp
Thành phố.
|
19.Biện
pháp đẩy mạnh cổ phần hoá các doanh nghiệp nông nghiệp Nhà nước.
|
2002
|
Đã nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp Bộ
|
20.Đánh giá tác động của các chính sách đến
sự phát triển của các ngành nghề nông thôn ngoại
|
|
Đã
nghiệm thu (khá)
|
Cấp
Thành phố
|
21,Đổi mới tổ chức và quản lý các doanh
nghiệp Nhà nước ngành cà phê tỉnh Đắc Lắc.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp tỉnh.
|
22. Xu
thế phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc và miền núi đến năm 2020.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp
Bộ
|
23.Điều tra đánh giá các nguồn lực trên địa
bàn Quảng Nam – Đà Nẵng (Thuộc đề tài cấp Nhà nước: Điều tra đánh giá các
nguồn lực cho phát triển kinh tế đất nước).
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp
Nhà nước
|
24.Điều tra đánh giá thị trường tiêu thụ sản
phẩm thuỷ sản tại Nghệ An.
|
|
Đã
nghiệm thu (khá)
|
cấp Bộ
|
25,Nghiên cứu cơ sở khoa học xác định tiêu
chí và nội dung phát triển nông nghiệp ngoại thành Hà Nội theo hướng nông
nghiệp sinh thái.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
cấp
Bộ
|
26.Phát triển kinh tế tư nhân trên địa bàn
thành phố Hà Nội. Đề tài nhánh.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
cấp
Nhà nước
|
27. Hiệu
chỉnh tài liệu tập huấn cho cán bộ cơ sở thuộc Chương trình 135.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
cấp
Bộ
|
28,Đánh giá thực trạng thu nhập, đời sống,
việc làm của người có đất bị thu hồi để xây dựng các khu công nghiệp, khu đô
thị, xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội, nhu cầu công cộng và lợi ích
quốc gia tại thành phố Đà Nẵng.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
cấp Nhà nước
|
29.Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã
hội huyện Thanh Trì đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp Thành phố
|
30.Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã
hội huyện Gia lâm đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp Thành phố.
|
31.Quy hoạch phát triển nông nghiệp thành phố Hải
Phòng.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp Thành phố
|
32.Con đường, bước đi và các giải pháp chiến
lược để thực hiện CNH, HĐH nông nghiệp và nông thôn.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp
Nhà nước
|
33.Cơ sở hình thành giá đất đô thị trong nền
kinh tế thị trường.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
cấp
Bộ trọng điểm.
|
34.Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã
hội huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây đến năm 2020.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
cấp tỉnh
|
35.Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế-xã hội thành phố Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắc Lắc đến năm 2020.
|
|
Đã
nghiệm thu (khá)
|
cấp tỉnh
|
36.Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã
hội huyện Ea- Kar, tỉnh Đắc Lắc đến năm 2020.
|
|
Đã
nghiệm thu ( khá)
|
Cấp tỉnh
|
37.Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh các
ngành tại tỉnh Hà Tây.
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp tỉnh
|
38.Thực trạng và giải pháp
xây dựng và phát triển mô hình HTX ở Hà Nội trong bối cảnh hội nhập kinh tế
quốc tế
|
|
Đã
nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp tỉnh
|
39.Các giải pháp phái triển các tổ chức xã hội
dân sự trong nông thôn Việt nam.
|
|
Đã
nghiệm thu ( Khá)
|
cấp
bộ trọng điểm
|
40.Chính sách giải pháp và
các hình thức tổ chức nông dân vùng sản xuất hàng hóa tập trung.
|
|
Đã
nghiệm thu (Khá)
|
cấp
bộ trọng điểm
|
41.Chính sách phát triển các loại hình kinh tế
hợp tác ở Việt Nam
|
2014
|
Đã nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp bộ
|
42.Phát triển các mô hình chuỗi cung ứng hàng
nông sản Việt Nam- Những kết quả bước đầu trong năm 2014.
|
2015
|
Đã nghiệm thu (Tốt)
|
Cấp cơ sở trọng điểm
|
43.Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quản
lý rừng bền vững theo tiêu chuẩn FSC ở Việt nam
|
2016-
2017
|
Đang
thực hiện
|
Cấp bộ
|
44.Nghiên cứu mức sẵn lòng chi trả tiền sử dụng
nước sạch của các hộ nông dân vùng đồng bằng sông hồng. QĐ số 898/ QĐ- KTQD
|
năm 2016
|
Đã
nghiệm thu(Tốt)
|
Cấp cơ sở Thành viên
|
45. Chất lượng quản lý chung cư trên địa bàn quận Hoàng
Mai, Hà nội
|
Năm 2018
|
Đang
thực hiện
|
Cấp cơ sở Thành viên
|
|
|
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
|
Tên công
trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các
Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN
cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài
nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
Tham gia hội đồng xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá đề
tài dự án thành phố Hà nội
|
4
|
2
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Nghiên
cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác (Hội đồng bảo vệ)
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
Đoàn
Thế Lợi
|
Hướng
dẫn 2
|
Đại
học KTQD
|
2004
|
2
|
Lê
Mạnh Hùng
|
Hướng
dẫn 2
|
Đại
học KTQD
|
2005
|
3
|
Trần
Thị Hồng Việt
|
Hướng
dẫn 2.
|
Đại
học KTQD
|
2007
|
4
|
Lưu
Thái Bình
|
Hướng
dẫn 1
|
Đại
học KTQD
|
2010
|
5
|
|
Hướng
dẫn 2
|
Đại
học KTQD
|
2012
|
6
|
|
Hướng
dẫn 2
|
Đại
học KTQD
|
2014
|
7
|
|
Hướng
dẫn 2
|
Đại
học KTQD
|
2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|