1.
Họ và tên: Trần Thị Minh Thư
|
|
2. Năm sinh: 1984 3. Nam/Nữ: Nữ
|
|
4. Học
hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2010
|
|
5. Chức danh
nghiên cứu:
Chức vụ:
|
|
6. Địa chỉ
nhà riêng: 221 Trần Đại Nghĩa, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
7. Điện thoại: CQ: 02436280280, ; NR: ; Mobile: 01292295989
Fax: E-mail: thutm@neu.edu.vn
|
|
8. Đơn vị công tác: Khoa BĐS và Kinh tế Tài nguyên,
Đơn vị: Đại học Kinh tế
Quôc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải
Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu: 50202 Kinh doanh và quản lý
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực) :
1. Thị trường bất động sản
2. Định giá bất động sản
3. Đầu tư và tài chính bất động
sản
|
|
10. Quá
trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
ĐH Thương mại
|
Quản trị
kinh doanh
|
2007
|
|
Thạc sỹ
|
ĐH Kinh tế
quốc dân
|
Quản trị
kinh doanh
|
2010
|
|
Tiến sỹ (1)
|
|
|
|
|
Tiến sỹ (2)
|
|
|
|
|
Thực
tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Trình độ
ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại
ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
|
Anh văn
|
D
|
D
|
D
|
D
|
|
Nga văn
|
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến
năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
2009 đến nay
|
Giảng viên
|
Quản trị kinh doanh Bất động sản
|
Khoa Bất động sản và Kinh tế tài nguyên, ĐH Kinh tế
quốc dân, 207 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận
hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong
nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Chính sách huy động vốn cho
thị trường bất sản
|
Tạp chí Thị trường Tài chính Tiền tệ.
Số 5
|
3/ 2011
|
Tác giả
|
|
2
|
Các tác nhân tham gia thị
trường Bất động sản
|
Kỷ yếu hội thảo về nghiên cứu
khoa học và đào tạo ngành Kinh tế Tài nguyên. NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
|
2011
|
Tác giả
|
|
3
|
Các chỉ số đánh giá thị trường bất động sản và khả năng
áp dụng tại Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 196
|
10/2013
|
Đồng tác giả
|
|
4
|
Vốn cho các doanh nghiệp
xây dựng nhà ở xã hội trong điều kiện hiện nay
|
Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc
gia: Kinh doanh bất động sản- cơ hội và thách thức trong bối cảnh thị trường
có dấu hiệu phục hồi
|
2014
|
Tác
giả
|
|
5
|
Bàn về việc định giá đất
nông nghiệp khi nhà nước thu hồi đất
|
Tạp chí Thị trường tài
chính tiền tệ, số 22
|
2015
|
Tác
giả
|
|
6
|
Định giá đất phục vụ tích tụ
đất đai trong nông nghiệp
|
Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc
gia: Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam đổi mới, hội nhập và phát triển bền vững.
|
11/2015
|
Tác
giả
|
|
7
|
Những giải pháp chủ yếu
phát triển thị trường tài nguyên Việt Nam trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Kỉ yếu hội thảo khoa học quốc
gia: Quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
2016
|
Đồng
tác giả
|
|
14. Sách,
giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
1
|
Giáo
trình Thị trường Bất động sản
|
NXB
Đại học Kinh tế quốc dân
|
2017
|
Tham gia
|
|
2
|
|
|
|
|
|
15. Các đề
tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài,
dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian
thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết),
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng
đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được,
xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Chất lượng quản lý chung cư
trên địa bàn quận Hoàng Mai, Hà Nội
|
2018
|
Chưa
nghiệm thu
|
Cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đề tài,
dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng
đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được,
xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Đề tài: “Tư vấn chính sách
cho phát triển thị trường bất động sản”
|
2010
|
Đã
nghiệm thu
|
Cấp cơ sở
|
|
Xây dựng mô hình bất động sản
Du lịch - Nghỉ dưỡng tại các vùng hồ lớn của Việt Nam (Nghiên cứu ví dụ điển
hình hồ Thác Bà,Yên Bái)
|
2013
|
Đã
nghiệm thu
|
Cấp cơ sở
|
|
Thị
trường Bất động sản Việt Nam năm 2013
|
2013
|
Đã
nghiệm thu
|
Cấp cơ sở
|
|
Lập
dự án điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Vĩnh Bảo
đến năm 2025
|
2015- 2016
|
Đã
nghiệm thu
|
Cấp Bộ
|
|
Nghiên
cứu phương pháp và quy trình ứng dụng tính chỉ số giá bất động sản ở Hà Nội
|
2015- 2016
|
Đã
nghiệm thu
|
Cấp Bộ
|
|
Nghiên
cứu hệ thống đăng kí đất đai và bất động sản trong quá trình phát triển thị
trường bất động sản ở Việt Nam
|
2017
|
Đã
nghiệm thu
|
Cấp cơ sở
|
|
Nghiên cứu cơ chế khai
thác, huy động nguồn lực để xây dựng, cải tạo chỉnh trang đô thị trên địa bàn
Hà Nội đến năm 2025
|
2016
|
Chưa
nghiệm thu
|
Cấp Thành phố
|
|
|
|
|
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công
trình
|
Hình thức, quy
mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
17.
Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
1
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản
lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN
cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo
vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác (Hội đồng bảo vệ)
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|