1. Họ và tên:
Phạm Văn Khôi
|
2. Năm sinh: 1955
3. Nam/Nữ: Nam
|
4. Học hàm: PGS
Năm được phong học hàm: 2002
Học vị:
TS
Năm đạt học vị: 1993.
Nhà giáo ưu
tú, nhân dân: Nhà giáo ưu tú
Năm công nhận: 2012.
|
5. Chức danh nghiên cứu:
Chứcvụ:
|
6.
Địa chỉ nhà riêng: Phòng 309, nhà
A14 ngõ 100, đường Trần Đại Nghĩa phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng Hà Nội.
|
7. Điện thoại: CQ: 04.36280280;
NR: 04.36288907; Mobile:
0913096088.
Fax: 04.38696569. E-mail: pkhoihoi@gmail.com
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Bất động sản và
Kinh tế tài nguyên.
Trường Đại học
Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà
Trưng, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu: 502 Kinh tế và kinh doanh
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa
3 lĩnh vực) : Kinh tế nông nghiệp.
Phát
triển nông thôn.
Quản trị kinh doanh nông nghiệp
|
10. Quá
trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Kinh tế quốc dân
|
Kinh tế nông nghiệp
|
1982.
|
Tiến sỹ
|
Kinh tế quốc dân
|
Kinh tế nông nghiệp
|
1993.
|
11. Trình độ
ngoại ngữ
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Anh
|
C
|
C
|
C
|
Nga
|
Đại học
|
Đại học
|
Đại học
|
12. Quá trình công tác
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Tên tổ chức công tác
|
Địa chỉ tổ chức
|
Ghi chú
|
1974-1978
|
Ủy ban nông nghiệp NghĩaLộ (cũ), Ủy
ban Nông nghiệp huyện Văn Chấn Hoàng Liên Sơn.
|
Tỉnh Nghĩa Lộ (cũ), tỉnh Hoàng
Liên Sơn (cũ)
|
|
|
Khoa Kinh tế nông nghiệp - Đại học
KTQD
|
Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội
|
|
|
Khoa KTNN&PTNT nay là Khoa Bất
động sản và Kinh tế tài nguyên
|
Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội
|
|
13. Các bài báo
khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên
công trình
(bài
báo, tham luận)
|
Nơi
công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo)
|
Năm
công bố
|
Tác
giả hoặc
đồng
tác giả
|
1
|
Một số vấn đề về hộ nông dân không đất và thiếu
đất ở Sóc Trăng
|
Tạp chí kinh tế
Nông nghiệp
|
1998
|
Tác giả
|
2
|
Đổi mới HTXNN theo Luật HTX ở Nam Định
|
Tạp chí kinh tế
Nông nghiệp
|
1998
|
Tác giả
|
3
|
Kinh tế trang trại ở Yên Bái: Thực trạng và giải
pháp
|
Tạp chí kinh tế
Nông nghiệp
|
1999
|
Đồng tác giả
|
4
|
Ảnh hưởng của quá trình đô thị hoá đến NN, NT
huyện Đông Anh Hà Nội
|
Tạp chí Kinh tế
và Phát triển
|
2001
|
Tác giả
|
5
|
Đổi mới phân phối trong các DNNNNN trong ngành
cà phê Daklak
|
Tạp chí Kinh tế
và Phát triển
|
2001
|
Tác giả
|
6
|
Những giải pháp phát triển thuỷ sản Thanh
Hoá theo hướng CNH, HĐH
|
Tạp chí Kinh tế
và Phát triển
|
2002
|
Tác giả
|
7
|
Các giải pháp phát triển nông nghiệp Hà Nội theo
hướng NN sinh thái.
|
Tạp chí Kinh tế
và Phát triển
|
2003
|
Tác giả
|
8
|
Tháo gỡ các búc xúc để phát triển mạnh kinh tế
tư nhân trong NN ngoại thành Hà Nội.
|
Tạp chí Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2004
|
Tác giả
|
9
|
Dự báo xu thế phát triển kinh tế xã hội các vùng
dân tộc và miền núi nước ta đến 2020
|
Tạp chí Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2004
|
Tác giả
|
10
|
Đánh giá tác động Chương trình 135 đến sự phát
triển kinh tế các xã đặc biệt khó khăn.
|
Tạp chí Kinh tế
và Phát triển
|
2004
|
Tác giả
|
11
|
Một số giải pháp chủ yếu nâng cao giá trị gia
tăng và hiệu quả của ngành cà phê Việt nam.
|
Tạp chí Kinh tế
và Phát triển
|
2005
|
Tác giả
|
12
|
Nhận diện đói nghèo theo tiêu chí mới
|
Tạp chí KT và Phát triển
|
2006
|
Tác giả
|
13
|
An identification of poverty in Vietnam
according to new criteria
|
Economics and
Development
|
2007
|
Tác giả
|
14
|
Phát triển nông nghiệp thành phố Cần Thơ theo
hương CNH, HĐH: thực trạng và các giải pháp chủ yếu
|
Tạp chí Kinh tế
và Phát triển
|
2007
|
Tác giả
|
15
|
Chính sách thuế quan và phi thuế quan đối với
hàng nông sản Việt nam trong quá trình hội nhập WTO.
|
Tạp chí Kinh tế
và Phát triển
|
2007
|
Tác giả
|
16
|
Sản xuất và
tiêu thụ lúa gạo trong khủng hoảng tài chính và suy giảm kinh tế
|
Tạp chí Kinh tế
và Phát triển
|
2009
|
Tác giả
|
17
|
Phát triển
nông nghiệp, nông thôn Lạng Giang theo hướng CNH, HĐH
|
Tạp chí Kinh tế
và Phát triển
|
2009
|
Tác giả
|
18
|
Giải pháp hỗ trợ giảm
nghèo nhanh và bền vững ở huyện nghèo Bắc Hà tỉnh Lào Cai giai đoạn 2009-2020
|
Tạp
chí Lao động và xã hội
|
2009
|
Tác giả
|
19
|
Quản lý nhà nước
đối với thị trường rau an toàn ở tỉnh Thái Nguyên - Thực trạng và giải pháp
|
Tạp chí Kinh tế
và Phát triển
|
2012
|
Đồng tác giả
|
20
|
Phát triển bền
vững các trang trại ở Hà Nam
|
Tạp chí Kinh tế
và Phát triển
|
2013
|
Đồng tác giả
|
21
|
Tăng cường
liên kết kinh tế giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ cà phê tại tỉnh Sơn La
|
Tạp chí Kinh tế
và Phát triển
|
2013
|
Đồng tác giả
|
22
|
Phát triển cà
phê đến xóa đói giảm nghèo ở Sơn La
|
Tạp chí Kinh tế
và Phát triển
|
2013
|
Đồng tác giả
|
23
|
Vietnamese agriculture: One year entering the
WTO
|
Paper
No.15, June 2008, School of Economics, The University
of Queensland, Brisbane, Australia.
|
2008
|
Tác giả
|
24
|
Một số vấn đề
về nguồn lao động nữ và xu hướng biến động của nó trong các HTX vùng ĐBBB.
|
UBKHXHVN
|
1988
|
|
25
|
Một số vấn đề
về cơ cấu lao động nữ hợp lý trong các HTX vùng ĐBBB
|
“
|
1988
|
|
26
|
Kinh tế nông hộ
- bản chất và sự biểu hiện của nó.
|
Chuyên
san – NXB Nông nghiệp
|
1993
|
|
27
|
Nông hộ ở các
doanh nghiệp quốc doanh ngành chè Việt Nam
|
“
|
1993
|
|
28
|
Mô hình tổ chức
sản xuất với chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn Việt Nam.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư (UBKHNN)
|
1994
|
|
29
|
Một số nhận
xét bước đầu về phát triển vùng cung cấp nông sản cho khu ĐT và khu CN…trên địa
bàn Hà Nội.
|
UBND
tỉnh Hà Bắc
|
1995
|
|
30
|
Phương hướng
và các giải pháp thúc đẩy kinh tế NN,
NT địa bàn Hà Nội
|
UBND
tỉnh Hà Bắc
|
1995
|
|
31
|
Một số giải
pháp cơ bản để đổi mới cơ cấu kinh tế nông thôn Hà Nội
|
Tập san hội thảo: Kinh tế NN và PTNT. NXB Nông
nghiệp
|
1995
|
|
32
|
Trao đổi về một
nhận thức mới đối với nông nghiệp
|
Đại
học KTQD
|
1996
|
|
33
|
Những vấn đề
có tính quy luật về sự vận động của đất đai và lao động trong nền KTTT và biểu
hiện của nó ở Sóc Trăng
|
UBND tỉnh Cần Thơ
|
1998
|
|
34
|
Thực trạng và giải pháp đảm bảo sản xuất và đời
sống cho các HND không đất hoặc thiếu đất ở Sóc Trăng.
|
Đại
học KTQD
|
1998
|
|
35
|
Các giải pháp cơ bản nhằm đảm bảo sản xuất và đời
sống của HND không đất và thiếu đất SXNN ở Sóc Trăng
|
Đại
học KTQD
|
1998
|
|
36
|
Phát triển
kinh tế trang trại ở Yên Bái: Thực trạng và giải pháp
|
Đại
học KTQD
|
1999
|
|
37
|
Thực trạng,
quan điểm, phương hướng và giải pháp phát triển các hình thức kinh tế hợp tác
ở các tỉnh miền núi vùng cao Phía Bắc
|
Đại
học KTQD
|
1999
|
|
38
|
Vai trò vị trí
của cấp huyện của thành phố Hà Nội trong phát triển KTXH và đô thị
|
UBND
Hà Nội
|
1999
|
|
39
|
Những giải
pháp đảm bảo sản xuất và đời sống của HND không đất và thiếu đất SX ở ĐBSCL.
|
Thái Nguyên (Hội Kinh tế Việt
Nam)
|
2000
|
|
40
|
Các giải pháp
thực hiện quy hoạch tổng thể phát triển KTXH quận Thanh Xuân Hà Nội đến 2010.
|
Đại học KTQD
|
2001
|
|
41
|
Một vài suy
nghĩ về thị trường qua phân tích khả năng cạnh tranh trong SX và tiêu thụ hoa
của HN
|
Bộ Thương mại - Đại học TM
|
2003
|
|
42
|
Đổi mới mô
hình tổ chức SX theo hướng SXHH trong NN Hà Nội: Thực trạng và giải pháp
|
Đại học KTQD
|
2006
|
|
43
|
Ảnh hưởng của
suy giảm kinh tế đối với sản xuất cà phê hiện nay và giải pháp thúc đẩy xuất
khẩu trong thời gian tới.
|
Đại học KTQD, Ban Kinh tế Quốc Hội
|
2009
|
|
44
|
Kinh tế tập thể
và mô hình kinh tế tập thể trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
|
Đại học KTQD
|
2009
|
|
45
|
Mô hình khai
thác hiệu quả tài nguyên ở vùng miền Tây tỉnh Thanh Hóa: Công ty cổ phần Mía
đường Lam Sơn.
|
Đại học KTQD
|
2011
|
|
46
|
Tác động đường
Hồ Chí Minh đến khai thác tài nguyên phát triển kinh tế xã hội ở các tỉnh
trong vùng.
|
Đại học KTQD
|
2011
|
|
47
|
Vai trò và xu
hướng phát triển nông nghiệp trong quá trình Việt Nam trở thành nước công
nghiệp hiện đại.
|
Đại học KTQD. KX.04.07/11-15
|
2013
|
|
48
|
Phát triển cao
su của Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào nhìn từ kinh nghiệm của Việt Nam
|
Viên Chăn (Lào)
|
10/2012
|
|
49
|
Huy động các
nguồn lực cho CNH, HĐH nông thôn Việt Nam nhìn từ kinh nghiệm của Hàn Quốc
|
Hà Nội Việt Nam
|
12/2012
|
|
50
|
Tái cấu trúc
các sản phẩm nhà ở Hà Nội
|
Đại học KTQD và Hiệp hội KDBĐS Việt
Nam.
|
10/2014
|
Đồng tác giả
|
51
|
Một số vấn đề phát triển cây Mắc
ca ở các tỉnh Tây Nguyên
|
Ban chỉ đạo Tây Nguyên, UBND tỉnh
Lâm Đồng, Ngân hàng Liên Việt.
|
2015
|
Đồng tác giả
|
52
|
Liên kết kinh
tế giữa nông nghiệp Hà Nội với nông nghiệp các tỉnh vùng ĐBSH
|
Kỷ yếu Hội thảo Hà Nội
|
2015
|
Đồng tác giả
|
53
|
Vai trò và xu
hướng phát triển nông nghiệp Việt Nam theo hướng hội nhập và phát triển bền vững
|
Hội thảo quốc gia về Phát triển
nông nghiệp hội nhập và bền vững
|
2015
|
Đồng tác giả
|
54
|
Một số vấn đề
về cơ chế, chính sách hỗ trọ khai thác và bảo vệ tài nguyên trên địa bàn huyện
Hòa Vang Thành phố Đà Nẵng
|
Hội thảo quốc
gia về phát triển kinh trrs xã hội huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng đến năm
2020, tầm nhìn 2025
|
2016
|
Tác giả
|
55
|
Chính sách
phát triển thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam: Thực trạng và định hướng
hoàn thiện
|
Hội thảo quốc
gia về Cơ chế chính sách và công cụ tài chính kế toán phát triển
thị trường khoa học & công nghệ ở Việt Nam
|
2017
|
Đồng tác giả
|
56
|
Các giải pháp
huy động nguồn lực cho xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam nhìn từ kinh nghiệm
của Hàn Quốc
|
Hội thảo quốc
gia Hội kinh tế nông nghiệp và Học viên Phụ nữ về huy động nguồn lực cho xây
dựng NTM
|
2017
|
Đồng tác giả
|
14. Sách, giáo
trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên
công trình
(Sách,
báo, tài liệu…)
|
Nơi
công bố
(Nhà
XB, nơi XB)
|
Năm
công bố
|
Chủ
biên, đồng chủ biên, tham gia
|
1
|
Phát triển
kinh tế nông hộ theo hướng SXHH
|
Nhà xuất bản
Nông nghiệp - 1993
|
1993
|
Đồng
tác giả
|
2
|
Đổi mới và
hoàn thiện chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
Nhà xuất bản
Nông nghiệp năm 1995.
|
1995
|
“
|
3
|
Phát triển SX
một số nông đặc sản ở miền Bắc Việt Nam.
|
Nhà xuất bản
Nông nghiệp năm 1995.
|
1995
|
“
|
4
|
Những biện
pháp kinh tế tổ chức và quản lý để phát triển KTNNHH và đổi mới cơ cấu kinh tế
nông thôn Bắc Bộ
|
Nhà xuất bản Nông nghiệp - năm
1996.
|
1996
|
“
|
5
|
Đổi mới mô
hình tổ chức và quản lý các HTXNN
|
Nhà xuất bản
Nông nghiệp - năm 1997.
|
1997
|
“
|
6
|
Sản xuất và đời
sống của các hộ nông dân không có đất hoặc thiếu đất ở Đồng bằng sông Cửu
Long.
|
Nhà xuất bản
Chính trị Quốc gia. Năm 1999
|
1999
|
“
|
7
|
Thực trạng và
giải pháp phát triển kinh tế trang trại trong thời kỳ CNH, HĐH ở Việt Nam
|
Nhà xuất bản
Chính trị Quốc gia. Năm 2000.
|
2000
|
“
|
8
|
Đổi mới tổ chức
và quản lý các DNNN theo hướng CNH, HĐH.
|
Nhà xuất bản
Nông nghiệp - năm 2001.
|
2001
|
“
|
9
|
Ảnh hưởng của đô thị hoá đến nông
thôn ngoại thành Hà Nội.
|
Nhà xuất bản
Chính trị Quốc gia. Năm 2000.
|
2000
|
“
|
10
|
Phát triển
nông nghiệp ngoại thành Hà Nội theo hướng nông nghiệp sinh thái
|
Nhà xuất bản
Nông nghiệp - năm 2004.
|
2004
|
Viết
một mình
|
11
|
Kinh tế xã hội
nhân văn trong phát triển kinh tế tư nhân ở Hà Nội.
|
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia. Năm 2004.
|
2004
|
Đồng
tác giả
|
12
|
CNH, HĐH nông
nghiệp và nông thôn ở Việt Nam:
Con đường và bước đi.
|
Nhà xuất bản
Chính trị Quốc gia. Năm 2006.
|
2006
|
“
|
13
|
Giá trị gia
tăng hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam: Thực trạng và giải pháp nâng
cao.
|
Nhà xuất bản Đại
học Kinh tế Quốc dân. Năm 2006.
|
2006
|
“
|
14
|
Tổng kết kinh tế Việt Nam
2001-2005: Lý luận và thực tiến
|
Nhà xuất bản Đại
học Kinh tế Quốc dân. Năm 2006.
|
2006
|
“
|
15
|
Phát triển
kinh tế xã hội huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ theo hướng CNH, HĐH.
|
Nhà xuất bản Đại
học Kinh tế Quốc dân. Năm 2007.
|
2007
|
Viết
một mình
|
16
|
Kinh tế Việt Nam
năm 2007 năm đầu tiên gia nhập tổ chức thương mại thế giới
|
Nhà xuất bản Đại
học Kinh tế Quốc dân. Năm 2008.
|
2008
|
Đồng
tác giả
|
17
|
Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp
|
Nhà xuất bản
Nông nghiệp - năm 1996.
|
1996
|
“
|
18
|
Lập dự án đầu
tư phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
Nhà xuất bản
Nông nghiệp - năm 1996.
|
1996
|
“
|
19
|
Kinh tế tài nguyên đất
|
Nhà xuất bản
Nông nghiệp - năm 2000.
|
2000
|
“
|
20
|
Quản lý sản xuất kinh doanh trong
trang trại.
|
Nhà xuất bản
Nông nghiệp - năm 2000.
|
2000
|
“
|
21
|
Quản trị doanh
nghiệp nông nghiệp (biên soạn lại)
|
Nhà xuất bản
Thống kê - Năm 2001
|
2001
|
Đồng
chủ biên
|
22
|
Lập dự án đầu
tư phát triển nông nghiệp, nông thôn (biên soạn lại)
|
Nhà xuất bản
Thống kê - Năm 2001
|
2001
|
Đồng
tác giả
|
23
|
Phân tích
chính sách nông nghiệp, nông thôn
|
Nhà xuất bản
Thống kê - Năm 2001
|
2001
|
“
|
24
|
Kinh tế lâm nghiệp
|
Nhà xuất bản
Thống kê - Năm 2001
|
2001
|
“
|
25
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp
|
Nhà xuất bản
Lao động xã hội. 2005
|
2005
|
“
|
26
|
Kinh tế phát triển cộng đồng
|
NXB Đại học
Kinh tế Quốc dân. Năm 2007.
|
2007
|
“
|
27
|
Phân tích
chính sách nông nghiệp, nông thôn (biên soạn lại)
|
NXB Đại học
Kinh tế Quốc dân. Năm 2007.
|
2007
|
Chủ
biên
|
28
|
Hiệu chỉnh các
bài giảng về nông thôn mới đào tạo trên Web, Chương trình do FAO tài trợ Việt
Nam
|
Xuất bản của
FAO tại Việt Nam
|
2012-2014
|
Hiệu
chỉnh
|
29
|
Thu nhập, đời
sống, việc làm của người có đất bị thu hồi để XD các khu CN, khu đô thị, kết
cấu hạ tầng kinh tế xã hội các công trình công cộng phục vụ lợi ích quốc gia.
|
Nhà xuất bản
Chính trị quốc gia - Hà Nội năm 2007.
|
|
Đồng
tác giả
|
30
|
Tổng kết một số
vấn đề lý luận - thực tiễn qua 30 năm đổi mới (1986 - 2016) về đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
|
Lưu hành nội bộ
- Ban Kinh tế Trung ương - Hà Nội 3/2014.
|
|
Đồng
tác giả
|
31
|
Khai thác tài
nguyên nước và đất bãi bồi ven biển vùng ĐBSH
|
Nhà xuất bản Đại
học KTQD
|
|
Đồng
chủ biên.
|
32
|
Chuyển dịch cơ
cấu kinh tế nông nghiệp ngoại thành Hà Nội theo hướng giá trị cao, kinh tế xã
và phát triển bền vững.
|
Nhà xuất bản
Chính trị quốc gia
|
|
Đồng
chủ biên
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ
trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Thời gian thực hiện
(ngày,
tháng, năm theo hợp đồng ký kết)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/
bộ/ cơ sở/ khác)
|
Nghiên cứu Lao
động nữ nông thôn Đồng bằng BB
|
1986-1988
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
Điều tra hệ thống
dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp
|
1993
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
Cơ sở lý luận và thực tiễn nhằm đổi mới và hoàn
thiện các chính sách NN, nông thôn
|
1994
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
Liên kết nông công nghiệp
|
1994
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
Những biện pháp kinh tế tổ chức và quản lý để
phát triển nông nghiệp hàng hoá và chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn Bắc bộ
|
1995-1996
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
Quy hoạch phát triển KTXH huyện Can Lộc Hà Tĩnh.
|
1995
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Tăng cường hệ
thống dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp tỉnh Nam Hà (cũ)
|
1995-1996
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
Quy hoạch phát
triển KTXH 4 huyện tỉnh Quảng Nam
ĐN
|
1995-1996
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Mô hình tổ chức
quản lý có hiệu quả các HTXNN
|
1996-1997
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
Điều tra đánh
giá hộ nông dân không đất và thiếu đất ở Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh và Long
An.
|
1997
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
Các giải pháp
đảm bảo sản xuất và đời sống hộ nông dân không đất hoặc thiếu đất ở Đồng bằng
SCL
|
1998
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
Thực trạng và
các giải pháp phát triển kinh tế trang trại
|
1999
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
Tổng quan phát
triển ngành chăn nuôi Việt Nam.
|
1998-1999
|
Đã nghiệm thu
|
|
Đánh giá tiềm
năng phát triển kinh tế xã hội quận Cầu Giấy Hà Nội
|
1998-1999
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Đổi mới TCSX
nông nghiệp và KTTT các tỉnh vùng cao phía Bắc
|
1999
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển KTXH quận Thanh Xuân Hà Nội đến 2010
|
1999-2000
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển KTXH quận Tây Hồ Hà Nội đến 2010
|
2000-2001
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển KTXH huyện Thanh Trì Hà Nội đến 2010
|
2000-2001
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Đánh giá tác động
của đô thị hoá đến phát triển kinh tế xã hội ngoại thành Hà Nội
|
2000-2001
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Thực trạng
phát triển các ngành nghề nông thôn Hà Nội
|
2000-2001
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
Các giải pháp
nâng cao năng lực cạnh tranh các sản phẩm nông nghiệp chủ lực ở Hà Nội
|
2001-2002
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Đổi mới tổ chức
và quản lý trong các DNNN ngành cà phê trên địa bàn tỉnh Daklak
|
2001-2002
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Xu thế phát
triển kinh tế xã hội các vùng dân tộc và miền núi Việt Nam
|
2004
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
Nghiên cứu giải
quyết một số vấn đề bức xúc về kinh tế-xã hội-nhân văn để phát triển kinh tế
tư nhân Hà Nội
|
2004
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện Vĩnh Bảo
Hải Phòng đến 2020.
|
2004-2005
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Cổ phần hoá
các DNNN trong nông nghiệp
|
2002-2003
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH quận Ngô Quyền
Hải Phòng đến 2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển KTXH quận Hải An Hải Phòng đến 2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển KTXH quận Kiến An Hải Phòng đến 2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển KTXH quận Lê Chân Hải Phòng đến 2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển KTXH huyên Phong Điền Cần Thơ thời kỳ 2006-2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển KTXH huyên Vĩnh Thạnh Cần Thơ thời kỳ 2006-2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển KTXH huyên Thốt Nốt Cần Thơ thời kỳ 2006-2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển KTXH quận Cái Răng Cần Thơ thời kỳ 2006-2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển KTXH quận Bình Thuỷ Cần Thơ thời kỳ 2006-2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển KTXH quận Ninh Kiều Cần Thơ thời kỳ 2006-2020.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Quy hoạch phát
triển nông nghiệp Hải Phòng đến 2020
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Thực trạng thu
nhập, đời sống, việc làm của người có đất bị thu hồi để xây dựng kết cấu hạ tầng
KTXH, nhu cầu công cộng và lợi ích QG.
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
Đánh giá thực
trạng thu nhập, đời sống, việc làm của người có đất bị thu hồi để xây dựng kết
cấu hạ tầng KTXH, nhu cầu CC và lợi ích QG
|
2005-2006
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài nhánh Cấp nhà nước
|
Con đường, bước
đi và các giải pháp chiến lược để thực hiện CNH, HĐH nông nghiệp và nông thôn
|
2004-2005
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
Biên soạn hệ
thống bài giảng cho cán bộ xã thuộc Chương trình 135
|
2005
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
Xây dựng các
chính sách phát triển các ngành nghề nông thôn ngoại thành Hà Nội
|
2002
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
Tổng kết Kinh tế Việt Nam năm 2007
|
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
Phát triển các
mối liên kết kinh tế giữa Hà Nội với các tỉnh vùng Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
|
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
Xây dựng luận
cứ khoa học cho các chính sách đẩy mạnh CNH, HĐH và hội nhập WTO đối với nông
nghiệp, nông thôn Vĩnh Phúc
|
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ
|
Một số vấn đề
về sở hữu trong nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN ở Việt Nam.
|
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế xã hội huyện Tân Sơn Phú Thọ đến 2020
|
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế xã hội huyện Bắc Hà Lao Cai đến 2020
|
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển KTXH huyện Tam Đảo đến 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
|
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Thực trạng,
vai trò thực tế của các hình thức sở hữu trong quá trình xây dựng nền kinh tế
thị trường theo định hướng XHCN ở Việt Nam thời kỳ 1986-2008.
|
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài nhánh đề tài KX04.09/06-10
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế xã hội huyện Tân Sơn Phú Thọ đến 2020
|
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố, tỉnh
|
Nghiên cứu các
mô hình phát triển bền vững trang trại ở vùng cây ăn quả tỉnh Bắc Giang.
|
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ trọng điểm
|
Dự án Phát triển
lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên (FLITCH). Hợp phần: Hỗ trợ
các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
|
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài hợp tác với ADB
|
Sử dụng bền vững
tài nguyên nước và đất cho sản xuất nông nghiệp vùng đất bãi bồi ven biển đồng
bằng sông Hồng
|
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp bộ trọng điểm
|
Chỉnh sửa tập
bài giảng xây dựng nông thôn mới do PAO tài trợ.
|
|
Đã xong
|
PAO tài trợ
|
Tổng kết 20
năm CNH, HĐH
|
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
Xây dựng cơ chế
chính sách đặc thù hỗ trợ 2 huyện Ninh Hải và Thuận Nam tỉnh Ninh Thuận -
vùng xây dựng các nhà máy điện hạt nhân.
|
|
Đang triển khai
|
Cấp tỉnh
|
Quy hoạch phát
triển du lịch quận Đồ Sơn đến 2020 tầm nhìn 2025
|
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp quận
|
Rà soát, điều
chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Vĩnh Bảo đến 2025
|
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp thành phố
|
Rà soát, điều
chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội quận Ngô Quyền đến 2025
|
|
Đã nghiệm thu
|
|
Rà soát, điều
chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội quận Kiến An đến 2025
|
|
Đã nghiệm thu
|
|
Nghiên cứu đối
mới chính sách và công cụ tài chính phát triển thị trường khoa học và công
nghệ trong nền kinh tế thị trường. Mã số TTKHCN.ĐT.03-2015
|
|
Đang chuẩn bị nghiệm thu
|
Cấp nhà nước
|
Thực trạng về cơ chế, chính sách tài chính khuyến khích hình thành và
phát triển thị trường KH&CN ở Việt Nam trong thời gian qua
|
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài nhánh cấp NN. Mã số
TTKHCN.ĐT.03-2015
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời
gian áp dụng
|
1
|
Các công trình
đều được áp dụng để xây dựng chính sách, xây dựng báo cáo đại hội và tham khảo
giảng dạy.
|
|
|
2
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình
thức và nội dung giải thưởng
|
Năm
tặng thưởng
|
1
|
Bằng khen cấp bộ thành tích hướng
dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học đoạt giải
|
|
2
|
Bằng khen cho nhóm nghiên cứu đề
tài xuất sắc
|
|
3
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (Số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt,
nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia
và tương đương trong và ngoài nước đã tham gia 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức
Hội đồng
|
Số lần
|
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn thành công
|
TT
|
Họ và Tên
|
Hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ
|
1
|
Hoàng Văn Phấn
|
Hướng dẫn
2
|
Ủy Ban dân
tộc
|
2000
|
2
|
Nguyễn Đức Sơn
|
Hướng dẫn
2
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
2005
|
3
|
Trần thị Hồng Việt
|
Hướng dẫn 1
|
Đại học
KTQD
|
2006
|
4
|
Nguyễn Lan Hương
|
Hướng dẫn 1
|
Tổ chức
nông lương PAO
|
2009
|
5
|
Lưu Thái Bình
|
Hướng dẫn 1
|
Phân viện
Chính trị QGHCM khu vực 1 - Hà Nội.
|
2009
|
6
|
Hoàng Mạnh Hùng
|
Hướng dẫn 1
|
Đại học
KTQD
|
2014
|
20. Các chương trình giảng dạy về nông thôn mới
|
1
|
Hướng dẫn, giảng dạy
cho cán bộ tỉnh Quảng Nam về giảng dạy các chuyên đề về nông thôn mới
|
2014
|
2
|
Hướng dẫn, giảng dạy
cho cán bộ tỉnh Lâm Đồng về giảng dạy các chuyên đề về nông thôn mới
|
2015
|
3.
|
Giảng dạy chuyên đề về
tuyên truyền vận động trong xây dựng nông thôn mới cho các tỉnh Trung du và
miền núi phía Bắc
|
2015
|
4
|
Chuyên gia FAO mời tư
vấn, giải thích các vướng mắc của tập bài giảng do FAO tổ chức biên soạn cho
cán bộ nông thôn mới các tỉnh, huyện trên cả nước là cán bộ giảng dạy cho cơ
sở.
|
2014-2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|