BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ
QUỐC DÂN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
|
LÝ
LỊCH KHOA HỌC
CỦA
GIẢNG VIÊN
I. SƠ LƯỢC LÍ LỊCH
1. Họ và tên: Nguyễn Thế Phán; Sinh ngày 26 tháng
04 năm 1955;
Giới
tính: Nam; Dân tộc: Kinh
2. Quê quán (xã, huyện, tỉnh ): Thạch Đồng - Thanh Thủy - Phú Thọ
3. Nơi ở: 157 Đại La - Đồng Tâm - Hai Bà
Trưng - Hà Nội
4. Địa chỉ liên
hệ: 157 Đại La - Đồng
Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
5. Đơn vị đang
làm việc: Khoa Bất động sản và Kinh tế TN, Bộ môn Kinh doanh bất
động sản
6. Điện thoại: Cơ quan: 38696569, Nhà riêng: 38699216, Di động: 0983319345
7. Chức vụ: Hiện nay: Giảng viên
8. Được cấp các
học vị:
Năm được cấp bằng ĐH: 1980, chuyên ngành: Kinh tế Nông
nghiệp; Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Nước Việt Nam
Năm được cấp bằng TS : 1992, chuyên ngành: Kinh tế
và KHH KTQD ; Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Nước Việt Nam
9. Học hàm: Phó giáo sư; Ngành Kinh tế
10. Sử dụng ngoại
ngữ: Tiếng Nga: Mức độ Cử nhân. Tiếng Anh: Bằng B
II.THÂM NIÊN GIẢNG DẠY VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
11. Quá trình
tham gia đào tạo đại học và sau đại học
11.1 Thâm niên
giảng dạy:
+
Từ năm 1980 đến năm 1994 chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp, ở Khoa Kinh tế nông
nghiệp, đại học KTQD;
+
Từ năm 1995 đến năm 2003, chuyên môn: Tâm lý học, xã hội học - đại học KTQD,
chức vụ Chủ nhiệm bộ môn Tâm lý - Xã hội học;
+ Từ năm 2003 đến nay, chuyên môn: Kinh doanh
bất động sản, ở Bộ môn Kinh doanh bất động sản - đại học KTQD; đảm nhiệm chức vụ Phó trưởng
khoa.
+ Đã tham gia giảng dạy cho các hệ Cử nhân,
Cao học các môn học:
1. Thị trường bất động sản; 2. Chiến lược KDBĐS; 3. Kinh
doanh BĐS; 4. Quy hoạch sử dụng đất
5. Tâm lý học, tâm lý học quản lý, tâm lý học quản trị
kinh doanh
6. Ngôn ngữ học; 7. Xã hội học; 8. Kỹ thuật soạn thảo văn
bản QLKT và QTDN; 9. Marketing; 10. Quản trị nhân lực.
+ Đã tham gia cộng tác và giảng dạy nhiều năm với các chuyên đề
về kỹ năng mềm cho các Trường, các Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng kiến thức kinh
tế, kinh doanh và cho các doanh nghiệp. Đối tượng học viên là cán bộ lãnh đạo,
cán bộ quản lý của các Tập đoàn, Tổng công ty: Tập đoàn công nghiệp Than và
Khoáng sản Việt Nam; FPT; Tổng Công ty Xi măng; Tổng công ty LILAMA; Tập đoàn
Sông Đà, Tập đoàn Phát triển nhà và đô thị Việt Nam (HUD), Tập đoàn Bưu chính
viễn thông, Tập đoàn Viễn thông quân đội Viettel; Công ty Vinaphone, Công ty Mobifone;
Tập đoàn Dầu khí VN; Viện Dầu khí Việt Nam; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Vietnam Airline, Công ty kỹ thuật máy bay, Vinalines, Habeco, Vigracera,
Công ty Cổ phần Eurowindow, Unimex Hà Tây, Công ty cổ phần sản xuất và thương
mại Đức Việt, Công ty cổ phần Dabaco Việt Nam, lãnh đạo huyện Quảng Điền (Thừa
Thiên-Huế), Hiệp hội DN nhỏ và vừa Hà Nội, Hiệp hội DN nhỏ và vừa Quảng Ninh,
VCCI, Công ty Giống cây trồng Trung ương - Vinaseed, Tổng Công ty Thép Việt
Nam, Tập đoàn Điện lực, Cục Viễn Thông, Bộ Thông tin Truyền thông,...; Đã tham
gia giảng dạy cho các đối tượng học viên là giám đốc, phó giám đốc các chi
nhánh, trưởng phó phòng, ban của hệ thống ngân hàng Vietinbank, BIDV,
Vietcombank, Agribank, Anbinhbank, Techcombank...
+
Các chuyên đề thuộc kỹ năng mềm và quản trị cao cấp:
1. Kỹ năng giao tiếp kinh
doanh; Giao tiếp ứng xử công sở; Kỹ năng thuyết trình; Kỹ
năng đàm phán kinh doanh;
2. Kỹ năng lãnh đạo; Kỹ năng
quản lý, quản trị; Chiến lược kinh doanh
3. Tâm lý lãnh đạo, Tâm lý
quản lý, Tâm lý kinh doanh
4. Kỹ năng giải quyết vấn
đề; Kỹ năng ra quyết định; Kỹ năng quản trị xung đột;
5. Quản trị nhân lực; Kỹ năng tạo động lực; Văn hóa doanh
nghiệp
6. Kỹ năng làm việc nhóm,
lãnh đạo quản trị nhóm
7. TOT - Phương pháp giảng dạy, đào tạo
8. Quản trị dự án
9. Và một số chuyên đề khác
+ Đã tham gia tư vấn cho một số chương trình: Chuyên gia cho UNDP
trong Tư vấn cho Ủy ban Dân tộc xây dựng Đề án rà soát, điều chỉnh và bổ sung
tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ
phát triển - Chương trình 135, giai đoạn 2 - Mã số dự án: Vie/02/001; Thời
gian: năm 2005; Cơ quan điều hành quốc gia: MOLISA; Cơ quan thực hiện: MOLISA
+ Tham gia biên soạn tài liệu tập huấn cán bộ xã phục vụ Chương
trình 135 - giai đoạn 2: Tên của dự án: Xây dựng bộ tài liệu tập huấn cho cán
bộ xã theo Chương trình 135 - giai đoạn 2, năm: 2006. Chủ dự án: Vụ Chính sách - Ủy ban Dân
tộc; Vị trí đảm nhiệm: tham gia biên soạn và biên tập.
+ Tư vấn cho Công ty Cổ phần Khát Vọng Việt - Nhabox; số 3 ngõ 158
Nguyễn Khánh Toàn, Cầu Giấy, Hà Nội: Tư vấn kinh doanh, hỗ trợ khách hàng
+ Tư vấn cho Dự án Flitch:
Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên, gói tư vấn
Nâng cao năng lực quản lý cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong lĩnh vực lâm
nghiệp trên địa bàn 5 tỉnh Tây Nguyên và Phú Yên.
+ Tham gia nhiều buổi nói
chuyện nhân các dịp kỷ niệm thành lập đơn vị, 8/3, 20/10... cho một số cơ quan
đơn vị: Ngân hàng Vietinbank, Trung tâm Hội nghị quốc tế, Công ty cổ phân
Traphaco...
- Giảng các môn Thị trường
bất động sản, Kinh doanh bất động sản, Quy hoạch sử dụng đất cho các lớp cao
học trong và ngoài ngành thuộc trường Kinh tế quốc dân.
- Giảng các môn Lãnh đạo
trong tổ chức, tâm lý lãnh đạo, Quản trị nhân lực, Phương pháp luận nghiên cứu
cho hệ cao học quản trị kinh doanh của các cơ sở đào tạo: Viện Kinh doanh và
Công nghệ - Đại học FPT, Trường Doanh nhân PTI...
- Giảng dạy các chuyên đề
nâng cao cho Nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh doanh bất động sản.
11.2. Quá trình
tham gia hướng dẫn sinh viên, học viên và nghiên cứu sinh:
Đã hướng dẫn hàng trăm học viên cao học; hướng dẫn 2 cho
1 nghiên cứu sinh đã bảo vệ thành công; Hướng dẫn chính cho 2 nghiên cứu sinh đã
bảo vệ thành công.
12. Các loại sách chuyên khảo, tham khảo, hướng dẫn đã
công bố:
TT
|
Tên sách
|
Loại sách
|
Viết một mình
hoặc chủ biên, tham gia biên soạn
|
Nhà xuất bản và năm xuất bản
|
1
|
Phát triển kinh tế
- xã hội huyện Vĩnh Thạnh - thành phố Cần Thơ trong quá trình hội nhập quốc
tế
|
Chuyên
khảo
|
Một
mình
|
NXB đại học KTQD
năm 2007
|
2
|
Kỹ thuật soạn thảo văn bản quản lý kinh tế và quản trị
doanh nghiệp,
|
Giáo trình
|
Chủ biên
|
NXB Đại học Kinh tế quốc
dân - 2008
|
3
|
Xã hội học
|
Giáo trình
|
Chủ biên
|
NXB Lao động - Xã hội, năm
2002
|
4
|
Giá
trị gia tăng hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam (Thực trạng và giải pháp
nâng cao)
|
Tham
khảo
|
Tham
gia
|
NXB
đại học KTQD
năm
2006
|
5
|
Thị
trường Bất
động sản
|
Tham
khảo
|
Tham
gia
|
NXB
Xây dựng,
năm
2006
|
6
|
Những
biện pháp kinh tế, tổ chức và quản lý nhằm phát triển kinh tế nông nghiệp
hàng hoá và đổi mới cơ cấu sản xuất vùng đồng bằng Bắc Bộ
|
Tham
khảo
|
Thư
ký khoa học, chắp bút và biên soạn toàn bộ cuốn sách
|
NXB
Nông
nghiệp,
năm
1996
|
7
|
Thị
trường bất động sản
|
Giáo
trình
|
Tham
gia
|
NXB
đại học KTQD
năm
2017
|
13. Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN đã nghiệm thu
STT
|
Tên chương trình (CT), đề tài (ĐT)
|
Chủ nhiệm CN
|
Tham gia
|
Mã số và cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Ngày
nghiệm thu
|
Kết quả
|
1.
|
Những
biện pháp kinh tế, tổ chức và quản lý nhằm phát triển kinh tế nông nghiệp HH và đổi mới CCSX vùng ĐB Bắc Bộ
|
|
Thư
ký khoa học
|
Cấp
Nhà nước,
KX03-21A
|
1994-1995
|
2/1996
|
Xuất
sắc
|
2.
|
Hoàn
thiện phương pháp soạn thảo một số loại văn bản trong quản lý - giao dịch -
kinh doanh
|
CN
|
|
Cấp
cơ sở
|
Năm
1997
|
2/1998
|
Xuất
sắc
|
3.
|
Phân
tích đặc điểm tâm lý sinh viên qua cuộc điều tra xã hội học đối với khoá 37 -
Đại học Kinh tế Quốc dân
|
PCN
|
|
Cấp
cơ sở
|
Năm
1997
|
1998
|
Tốt
|
4.
|
Sự
biến đổi cơ cấu xã hội Việt Nam trong quá trình Công nghiệp hoá và hiện đại
hoá đất nước
|
CN
|
|
Cấp
cơ sở
|
Năm
2002
|
1/2003
|
Tốt
|
5.
|
“Xu
thế phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng dân tộc và miền núi Việt Nam”
|
|
Thành
viên
|
Cấp
Bộ
|
2003
|
2004
|
tốt
|
6
|
Quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội quận Ngô Quyền Thành phố Hải Phòng
đến năm 2020
|
|
Thành
viên
|
Tương
đương cấp Bộ
|
2005-2006
|
4/2006
|
Đạt
|
7.
|
Một
số giải pháp nhằm nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước về thị trường bất động
sản ở Việt Nam
|
|
Thành
viên
|
Cấp
Bộ
|
2004
|
4/2006
|
tốt
|
8.
|
Điều chỉnh quy hoach tổng thể phát triển kinh tế xã
hội huyện Thanh trì đến năm 2010, định hướng đến 2020
|
|
Thành viên
|
Tương đương cấp Bộ
|
2004 -2006
|
năm 2007
|
Đạt
|
9.
|
Đánh giá chất lượng đội ngũ cán bộ tốt nghiệp đại
học
|
|
Thành viên
|
HĐ với Viện chiến lược giáo dục
|
2004
|
4/2006
|
Tốt
|
10.
|
Thực
trạng thu nhập, đời sống, việc làm của người có đất bị thu hồi để xây dựng
các khu công nghiệp, khu đô thị, xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội, nhu
cầu công cộng và lợi ích quốc gia
|
|
Thành
viên
|
Đề
tài độc lập cấp Nhà nước ĐTĐL-2005/25G
|
Năm
2005
|
2006
|
Tốt
|
11.
|
Thực
trạng thu nhập, đời sống, việc làm của người có đất bị thu hồi để xây dựng
các khu CN, khu đô thị, xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội, nhu cầu công
cộng và lợi ích quốc gia tại thành phố Cần Thơ
|
CN
|
|
Cấp
Bộ (Đề tài nhánh của đề tài độc lập cấp NN
ĐTĐL-2005/25G
|
Năm
2005
|
1/2006
|
Tốt
|
12.
|
Chính sách và giải pháp nâng cao giá trị gia tăng
hàng hoá nông sản xuất khẩu của Việt Nam
|
|
Thành viên
|
Cấp
Bộ
|
2005
|
5/2006
|
Tốt
|
13
|
Quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội quận Hải An - TP Hải Phòng đến năm 2020
|
CN
|
|
Tương đương cấp Bộ
|
2005-2006
|
5/2006
|
Đạt
|
14.
|
Quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã
hội quận Lê Chân - TP Hải Phòng đến năm
2020
|
|
Thành
viên
|
Tương đương cấp Bộ
|
2005-2006
|
7/2006
|
Đạt
|
15.
|
Hoàn thiện công tác quy hoạch sử dụng đất đai
trong quá trình đô thị hóa ở một số quận thuộc thành phố Hải Phòng.
|
CN
|
|
Cấp Bộ
|
2005
|
8/2006
|
Tốt
|
16.
|
Quy
hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội quận Kiến An - Thành phố Hải Phòng
đến năm 2020
|
|
Thành
viên
|
Tương đương
cấp Bộ
|
2005-2006
|
8/2006
|
Đạt
|
17.
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội xã
Hương Ngải, huyện Thạch Thất, Hà Tây
|
CN
|
|
Cấp huyện
|
2006
|
3/2007
|
Tốt
|
18.
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Vĩnh Thạnh
- TP Cần Thơ 2006-2020
|
CN
|
|
Tương đương
cấp Bộ
|
2005
|
9/2007
|
Tốt
|
19.
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội quận Cái Răng -
thành phố Cần Thơ 2006-2020
|
CN
|
|
Tương đương
cấp Bộ
|
2005
|
1/2008
|
Tốt
|
20.
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thanh Sơn
tỉnh Phú Thọ đến năm 2020
|
CN
|
|
Tương đương
cấp Bộ
|
2008
|
7/2009
|
Tốt
|
21.
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020 các huyện Bắc Hà (Lào Cai); Phù Ninh (Phú Thọ), Tam Đảo (Vĩnh Phúc)
|
|
Tham gia
|
Tương đương
cấp Bộ
|
2010
|
2011
|
Tốt
|
22.
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Lâm Thao,
tỉnh Phú Thọ đến năm 2020
|
CN
|
|
Tương đương
cấp Bộ
|
2010
|
9/2011
|
Tốt
|
23.
|
Giải pháp phát huy vai trò của
các tổ chức xã hội dân sự trong tham gia giải quyết các vấn đề xã hội ở nông
thôn miền núi phía Bắc Việt Nam
|
|
Tham gia
|
Cấp Bộ
|
2011
|
2012
|
Tốt
|
24.
|
Hợp phần: Nâng cao năng lực
quản trị cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong lĩnh lực lâm nghiệp trên địa
bàn 5 tỉnh Tây Nguyên và tỉnh Phú Yên (Thuộc Dự án phát triển lâm nghiệp để
cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên (FLITCH)
|
|
Thành viên
|
Tương đương cấp Bộ
|
Năm 2012
|
2/2013
|
Tốt
|
25.
|
Sử dụng bền vững tài nguyên
nước và đất cho sản xuất nông nghiệp vùng đất bãi bồi ven biển đồng bằng sông
Hồng
|
|
Tham gia
|
Cấp Bộ
|
2013-2014
|
Chưa nghiệm thu
|
|
26.
|
Xây dựng cơ chế, chính sách đặc
thù hỗ trợ 2 huyện Thuận Nam và Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận - vùng xây dựng các
nhà máy điện hạt nhân
|
PCN
|
|
Tương đương cấp Nhà nước
|
2014
|
Chưa nghiệm thu
|
|
27.
|
Lập quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội quận Hồng Bàng - TP Hải Phòng đến năm 2025
|
|
Tham gia
|
Tương đương cấp Bộ
|
2016-2017
|
Tốt
|
|
28.
|
Lập quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội huyện Bạch Long Vĩ - TP Hải Phòng đến năm 2025
|
|
Tham gia
|
Tương đương cấp Bộ
|
2016-2017
|
Tốt
|
|
29.
|
Lập quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội huyện Kiến Thuỵ - TP Hải Phòng đến năm 2025
|
|
Tham gia
|
Tương đương cấp Bộ
|
2016-2017
|
Tốt
|
|
30.
|
Nghiên cứu thực trạng thị
trường khoa học và công nghệ của Việt Nam từ 2005 đến nay
|
|
Tham gia
|
Cấp Bộ
|
2016-2017
|
Tốt
|
|
14. Bài báo khoa học đã công bố
(Liệt kê đầy đủ các
bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu
cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất)
TT
|
Tên bài báo khoa học
|
Là tác giả
|
Tên tạp chí, kỷ yếu
|
Số
|
Năm công bố
|
1.
|
Quản
lý bất động sản - “sân chơi” mới của các công ty kinh doanh bất động sản
trong nước
|
Tác
giả
|
Tạp chí
Kinh tế và Phát triển
|
Số
tháng 4/2007
|
2007
|
2.
|
Mấy
vấn đề đặt ra từ thực trạng quy hoạch “treo”ở nước ta hiện nay
|
Tác giả
|
Tạp chí
Kinh tế và Phát triển
|
Số
tháng 9/2006
|
2006
|
3.
|
Mấy
vấn đề về nâng cao giá trị cà phê xuất khẩu của VNam
|
Tác giả
|
Tạp chí
Kinh tế và Phát triển
|
Số
104,
tháng
2/2006
|
2006
|
4.
|
Một
số vấn đề về khai thác, sử dụng đất đai ngoại thành Hà Nội theo hướng phát
triển bền vững
|
Tác giả
|
Tạp chí
Kinh tế và Phát triển
|
Số
tháng 4/2004
|
2004
|
5.
|
Suy nghĩ về cho vay tư nhân
sản xuất cà phê
|
Tác giả
|
Tạp chí
Ngân hàng
|
Số tháng 9/1992
|
1992
|
6.
|
Mấy ý kiến về hoàn thiện công tác quy hoạch sử dụng đất
cấp Quận
|
Tác giả
|
Tạp chí
Kinh tế và Phát triển
|
Số đặc san - 9/2006
|
2006
|
7.
|
Cà
phê Việt Nam - đôi
điều trăn trở
|
Tác giả
|
Tạp chí
Kinh tế và Phát triển
|
Số
56,
tháng
2/2002
|
2002
|
8.
|
Phát
triển kinh tế biển Việt Nam - Khai thác và bảo vệ
|
Tác giả
|
Tạp chí
Con số và Sự kiện
|
Số
tháng 9/2007
|
2007
|
9.
|
Đẩy
mạnh phát triển các
khu công nghiệp
|
Tác giả
|
Tạp chí
Con số và Sự kiện
|
Số
tháng 4/2007
|
2007
|
10.
|
Tăng cường đầu tư phát triển
vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
|
Tác giả
|
Tạp chí
Con số và Sự kiện
|
Số
tháng 10/2006
|
2006
|
11.
|
Xây
dựng hệ thống khu công nghiệp - một
chiến lược kinh tế quan trọng
|
Tác giả
|
Tạp chí
Con số và Sự kiện
|
Số
tháng 3/2006
|
2006
|
12.
|
Bảo
hộ hàng nông sản theo Hiệp định nông nghiệp
của WTO
|
Tác giả
|
Tạp chí
Con số và Sự kiện
|
Số
tháng 6/2004
|
2004
|
13.
|
Những
thách thức đối với DN Việt Nam trên đường hội nhập
|
Tác giả
|
Tạp chí
Con số và Sự kiện
|
Số
tháng 11/2003
|
2003
|
14.
|
Triển vọng kinh tế thương mại thế giới năm 2002
|
Tác giả
|
Tạp chí Con số và sự
kiện
|
Số tháng 1+2/2002
|
2002
|
15
|
Bảo hộ sản xuất cà phê - một vấn đề bức xúc hiện nay
|
Tác giả
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số
tháng 9/1992
|
1992
|
16.
|
Mấy
suy nghĩ về
nông nghiệp Hà Nội
|
Tác giả
|
Hội
thảo KH nhân 40 năm TL Khoa KTNN- KTQD
|
Nhà
XB N.nghiệp năm 1996
|
1996
|
17.
|
Thị trường với vấn
đề sản xuất kinh doanh cà phê ở nước ta
|
Tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo KH
nhân 35 năm thành lập Khoa KTNN
|
Nhà XB N.nghiệp năm 1991
|
1991
|
18.
|
Mấy
suy nghĩ bước đầu về cơ cấu sản xuất với việc sử dụng đầy đủ và hợp lý nguồn
lao động nữ ở một số hợp tác xã sản xuất nông nghiệp vùng đồng bằng Bắc Bộ
|
Tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo
khoa học liên ngành của Trung tâm NCKH về Phụ nữ - Hội LHPN VN
|
|
1988
|
19.
|
Mấy
suy nghĩ về lãng phí đất đai trong phát triển các khu công nghiệp ở nước ta
|
Tác giả
|
Kỷ yếu hội thảo
quốc gia: Nghiên cứu khoa học và đào tạo nguồn nhân lực ngành ktế tài nguyên
|
Nhà xuất bản Đại
học Kinh tế quốc dân
|
2011
|
20.
|
Giải
pháp huy động vốn thực hiện các dự án đầu tư sử dụng đất của Nhà xuất bản
Giáo dục Việt Nam
|
Đồng
tác giả
|
Tạp chí
Kinh tế và Phát
triển
|
Số 189 (II)
Tháng 3/2013
|
2013
|
21.
|
Bàn
về giải pháp cho các doanh nghiệp bất động sản hiện nay
|
Tác giả
|
Tạp chí
Quản lý kinh tế
|
Số 55, tháng 8/2013
|
2013
|
22.
|
Rủi
ro trong quản lý tài sản đảm bảo là bất động sản ở Ngân hàng thương mại Kỹ
Thương Việt Nam (Techcombank)
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Kinh tế và Phát
triển
|
Số tháng 1/2014
|
2014
|
23.
|
Giải
pháp hoàn thiện công tác phân tích tài chính dự án khu nhà ở cao tầng Bồ Đề -
Long Biên - Hà Nội của Công ty CP Đầu tư Xây dựng Hà Nội - HANCO9
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Kinh tế và Phát
triển
|
Số tháng 2/2014
|
2014
|
24
|
Quỹ
tín thác đầu tư bất động sản - kênh dẫn vốn mới cho thị trường bất động sản
Việt Nam
|
Đồng tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo
quốc tế: Quản lý thị trường bất động sản và vai trò của các định chế tài
chính: Kinh nghiệm Nhật Bản và gợi ý cho Việt Nam
|
Tháng 8/2014
|
2014
|
25
|
Kinh
nghiệm huy động vốn cho thị trường bất động sản nhà ở trên thế giới và bài
học cho thị trường bất động sản nhà ở tại Việt Nam
|
Đồng tác giả
|
Kỷ yếu hội thảo
khoa học quốc gia: Kinh doanh bất động sản - Cơ hội và thách thức trong bối
cảnh thị trường có dấu hiệu phục hồi
|
Tháng 11/2014
|
2014
|
26
|
Sử
dụng bền vững tài nguyên nước và đất bãi bồi ven biển cho sản xuất
nông nghiệp Đồng
bằng Sông Hồng
|
Đồng tác giả
|
Kỷ
yếu Hội thảo quốc gia Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam - Đổi mới, hội nhập và
phát triển;
|
Tháng
11/2015
|
2015
|
27
|
Tích
hợp biến đổi khí hậu trong quy hoạch sử dụng đất
|
Đồng tác giả
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia: Quản lý và sử dụng hiệu quả
tài nguyên trong điều kiện biến đổi khí hậu; NXBĐHKTQD
|
11/2016
|
2016
|
28
|
Thực
trạng thị trường khoa học và công nghệ tại Việt Nam: Nhìn từ các yếu tố cấu
thành
|
Đồng tác
giả
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Cơ chế, chính
sách và công cụ tài chính kế toán phát triển thị trường khoa học
và công nghệ ở VN -
|
Tháng
10/2017
|
2017
|
29
|
Một
số vấn đề về phát triển thị trường bất động sản hiện nay
|
Tác giả
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo.
|
Số
22, tháng 8/2018
|
2018
|
III.
CAM ĐOAN CỦA GIẢNG VIÊN
Tôi cam đoan những điều khai trên là
đúng.
Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2018
Ký tên
XÁC NHẬN
CỦA ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
|
|
Nguyễn Thế Phán