11
|
Quá trình công tác
|
TT
|
Thời gian
(từ năm... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Tổ chức công tác
|
Địa chỉ tổ chức
|
1
|
Từ 2005 - 2008
|
Giảng viên
|
Khoa Bất động sản và Địa chính - Đại học Kinh tế quốc dân
|
Đại học KTQD, 207 đường Giải Phóng
|
2
|
Từ 2008 - tháng 3/2013
|
Phó Trưởng Bộ môn Kinh doanh bất động sản
|
Khoa Bất động sản và Kinh tế tài nguyên - Đại học Kinh tế quốc dân
|
Đại học KTQD, 207 đường Giải Phóng
|
3
|
Từ tháng 3/2014 - tháng 11/2015
|
Q.Trưởng Bộ môn Kinh doanh bất động sản
|
Khoa Bất động sản và Kinh tế tài nguyên - Đại học Kinh tế quốc dân
|
Đại học KTQD, 207 đường Giải Phóng
|
4
|
Từ tháng 11/2015 đến nay
|
Trưởng Bộ môn Kinh doanh bất động sản
|
Khoa Bất động sản và Kinh tế tài nguyên - Đại học Kinh tế quốc dân
|
Đại học KTQD, 207 đường Giải Phóng
|
12
|
Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm
vụ KH&CN đăng ký trong 05 năm gần nhất)
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, công trình,...)
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình
|
Nơi công bố
(tên tạp trí đã đăng công trình)
|
Năm
công bố
|
1
|
Thị
trường bất động sản 2013 và dự báo 2014
|
|
Hội
thảo quốc gia “Kinh tế Việt Nam 2013 và triển vọng 2014”
|
2013
|
2
|
Triển
vọng hoạt động M&A trong lĩnh vực bất động sản
|
|
Tạp
chí Kinh tế và Dự báo số 18/2014
|
2014
|
3
|
Tiếp cận lý thuyết hành vi trong
nghiên cứu đầu tư trên thị trường bất động sản Việt Nam.
|
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia
|
2014
|
4
|
Một số vấn đề cần bổ sung, sửa đổi nhằm tiếp
tục hoàn thiện pháp luật kinh doanh bất động sản,
|
|
Tạp chí Kinh tế
và Phát triển (số 208II),
tháng 10/2014, tr 74-80.
|
2014
|
5
|
Hỗ trợ nhà đầu
tư, doanh nghiệp bất động sản trong phân tích kỹ thuật với lý thuyết vùng giá
trị đất đai và các chỉ số giá nhà - đất”.
|
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia.
|
2015
|
6
|
Tác
động của các dòng vốn và chính sách tiền tệ tới thị trường bất động sản
|
|
|
2017
|
7
|
Thị trường bất động sản thời gian
qua và dự báo trong thời gian tới.
|
|
|
2018
|
13
|
Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch
tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu
có)
|
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Năm cấp văn bằng
|
|
|
|
14
|
Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
1
|
Nghiên cứu phương pháp và quy trình ứng
dụng tính chỉ số giá bất động sản ở Hà Nội
|
Vận dụng trong quản lý chỉ đạo công tác
xây dựng cơ sở dữ liệu về giá bất động sản, tính toán công bố các loại chỉ số
giá bất động sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Từ 2016
|
2
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải
pháp tăng cường và nâng cao hiệu quả đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn
thành phố Hà Nội - Đề tài do Sở KHCN thành phố Hà Nội quản lý
|
Vận dụng trong quản lý chỉ đạo công tác
đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Từ
2011
|
3
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã
hội huyện Thanh Trì đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Vận dụng trong quản lý chỉ đạo các các
chương trình và kế hoạch kinh tế xã hội trên địa bàn huyện Thanh Trì.
|
Từ 2011
|
4
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã
hội huyện Thạch Thất đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Vận dụng trong quản lý chỉ đạo các các
chương trình và kế hoạch kinh tế xã hội trên địa bàn huyện Thạch Thất.
|
Từ 2011
|
5
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã
hội huyện Mê Linh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Vận dụng trong quản lý chỉ đạo các các
chương trình và kế hoạch kinh tế xã hội trên địa bàn huyện Mê Linh.
|
Từ 2011
|
6
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã
hội huyện Hoài Đức đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030.
|
Vận dụng trong quản lý chỉ đạo các các
chương trình và kế hoạch kinh tế xã hội trên địa bàn huyện Hoài Đức.
|
Từ 2011
|
15
|
Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 05 năm gần đây thuộc
lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
|
TT
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
1
|
Nghiên cứu cơ
chế khai thác, huy động nguồn lực để xây dựng, cải tạo chỉnh trang đô thị
trên địa bàn Hà Nội đến năm 2025
|
2016-2018
|
Đề tài cấp thành phố (tương đương cấp Bộ)
|
Đang thực hiện
|
2
|
Thị trường bất
động sản Việt Nam
năm 2013
|
2013-2014
|
Đề tài trọng điểm cấp cơ sở
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng chỉ số giá bất động sản ở Việt Nam
|
2009-2010
|
Đề tài cấp cơ sở
|
Đã nghiệm thu
|
TT
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia
|
Thời gian
(bắt đầu -kết thúc)
|
Thuộc chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
1
|
Thành viên Ban soạn thảo Đề án “Đánh giá
tình hình thị trường, dự báo xu hướng trung hạn, đề xuất các giải pháp, cơ chế
chính sách để thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển ổn định, lành mạnh”
|
2007
|
Đề
án Bộ Xây dựng trình Thủ tướng Chính phủ
|
Đang
trình Thủ tướng phê duyệt
|
2
|
Thư ký khoa học đề tài: Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp tăng cường
và nâng cao hiệu quả đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
2009-2010
|
Chương trình 01X-10
|
Đã
nghiệm thu
|
3
|
Thư ký khoa học đề tài: Nghiên cứu phương pháp và quy trình ứng dụng tính chỉ
số giá bất động sản ở Hà Nội
|
2015-2016
|
Chương trình 01X-10
|
Đã
nghiệm thu
|
4
|
Góp vốn
bằng quyền sử dụng đất của nông dân vào các doanh nghiệp nông nghiệp ở Việt
Nam - Cơ sở lý luận và thực tiễn
|
2013
|
Đề
tài cơ sở
|
Đã
nghiệm thu
|
5
|
Nghiên
cứu cơ sở khoa học xác định giá đất bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất tại
Việt Nam
|
2014-2015
|
Đề tài cơ sở
|
Đã nghiệm
thu
|
6
|
Nghiên
cứu cơ sở khoa học xây dựng cơ sở dữ liệu đội ngũ chuyên gia KHCN trong các
doanh nghiệp thuộc các lĩnh vực kinh tế trọng điểm của Việt Nam phục vụ công tác quản lý KHCN
|
2008-2009
|
Đề tài trọng điểm cấp Bộ
|
Đã nghiệm thu
|
7
|
Nghiên cứu các rào
cản đối với thị trường bất động sản Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
|
2007-
2008
|
Đề
tài cấp Bộ
|
Đã
nghiệm thu
|
8
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện
Thạch Thất đến năm 2020, định hướng đến năm 2013
|
2009-2010
|
Dự
án cấp
thành
phố
|
Đã
nghiệm thu
|
9
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện
Thanh Trì đến năm 2020, định hướng đến năm 2013
|
2009-2010
|
Dự
án cấp
thành
phố
|
Đã
nghiệm thu
|
10
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện
Mê Linh đến năm 2020, định hướng đến năm 2013
|
2009-2010
|
Dự
án cấp
thành
phố
|
Đã
nghiệm thu
|
11
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện
Hoài Đức đến năm 2020, định hướng đến năm 2013
|
2009-2010
|
Dự
án cấp
thành
phố
|
Đã
nghiệm thu
|
12
|
Hoàn thiện mô hình quản lý Địa chính ở
Việt Nam
|
2007-2008
|
Đề tài cấp cơ sở
|
Đã
nghiệm thu
|
16
|
Giải thưởng (về khoa học, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến nhiệm vụ
KH&CN đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
17
|
Thành tích hoạt động khoa học,
sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến nhiệm vụ
KH&CN đăng ký - nếu có):
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|