1
|
Họ và Tên: Nguyễn Hà Hưng
|
2
|
Năm sinh: 1981
|
3
|
Nam/Nữ: Nam
|
4
|
Học vị: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2007
|
|
5
|
Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên Chức vụ: Giảng viên
|
|
6
|
Địa chỉ nhà riêng: Số 22A – Ngõ 123 – Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
|
|
7
|
Điện thoại: Tổ chức: 043280280 Mobile:0988.245.666
|
8
|
Email: hungnh@neu.edu.vn
|
9
|
Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký
chủ nhiệm nhiệm vụ (hoặc cá nhân đăng ký tham gia thực hiện nhiệm vụ):
Tên tổ chức: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Họ và tên người Lãnh đạo tổ chức: GS.TS
Trần Thọ Đạt
Điện thoại người Lãnh đạo: 04-38698117;
Di động: 0903441047
Địa chỉ tổ chức: Số 207 đường Giải
Phóng, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
|
10
|
Quá trình đào tạo
|
TT
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
1
|
Đại
học
|
Trường
đại học Kinh tế Quốc dân
|
Kinh
tế nông nghiệp
|
2003
|
2
|
Thạc
sỹ
|
Trường
đại học Kinh tế Quốc dân
|
Kinh
tế nông nghiệp
|
2007
|
3
|
Tiến
sỹ
|
Trường
đại học Kinh tế Quốc dân
|
Kinh
tế nông nghiệp
|
2018
|
11
|
Quá trình công tác
|
TT
|
Thời gian
(từ
năm... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Tổ chức công tác
|
Địa chỉ tổ chức
|
1
|
2005 - 2006
|
Cán bộ dự án
|
Care quốc tế tại VN
|
66, Đường Xuân Diệu, Quận Tây Hồ, Hà Nội
|
2
|
2006 – Nay
|
Giảng viên; Nghiên cứu viên
|
ĐH Kinh tế quốc dân
|
Số 207 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà
Nội
|
12
|
Các
công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã
công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 05 năm gần nhất)
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài
báo, công trình,...)
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình
|
Nơi công bố
(tên
tạp trí đã đăng công trình)
|
Năm
công bố
|
1
|
Đầu
tư phát triển nông nghiệp ngoại thành Hà Nội theo hướng ứng dụng công nghệ
cao: Thực trạng và giải pháp
|
Đồng tác giả
|
Hội
thảo khoa học quốc gia: “Quản lý và sử
dụng hiệu quả tài nguyên trong điều kiện biến đổi khí hậu”; ISBN:
987-604-946-178-1
|
2016
|
2
|
Đào tạo nghề cho nông dân tại các cơ sở dạy nghề
thuộc Hội Nông dân Việt Nam: Thực trạng và giải pháp
|
Đồng tác giả
|
Hội
thảo khoa học quốc gia: “Quản lý và sử
dụng hiệu quả tài nguyên trong điều kiện biến đổi khí hậu”; ISBN:
987-604-946-178-1
|
2016
|
3
|
Phát triển sản xuất hoa ở ngoại thành Hà Nội theo
hướng sản phẩm chủ lực trong nông nghiệp
|
Tác giả
|
Hội
thảo khoa học quốc gia: “Nông nghiệp,
nông thôn Việt Nam đổi mới, hội nhập và phát triển bền vững”; ISBN:
987-604-946-024-1
|
2015
|
4
|
Nông nghiệp công nghệ cao: “sân chơi” có dành cho
kinh tế hộ gia đình quy mô nhỏ
|
Tác giả
|
Hội thảo Khoa học quốc gia: “Quản trị doanh nghiệp trong bối cảnh nền kinh tế phục hồi”;
ISBN: 987-604-927-847-1
|
2014
|
5
|
Nghiên cứu xác định sản phẩm chủ lực trong nông
nghiệp ở các địa phương
|
Tác giả
|
Hội thảo khoa học quốc gia: “Nghiên cứu khoa học và đào tạo nguồn nhân lực ngành Kinh tế tài
nguyên đáp ứng nhu cầu xã hội”. ĐH KTQD
|
2011
|
13
|
Số lượng văn bằng bảo hộ
quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây
trồng đã được cấp (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký – nếu có)
|
|
14
|
Số công trình được áp
dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ
KH&CN đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian
|
|
Các công trình được áp
dụng cho nghiên cứu và giảng dạy.
|
|
15
|
Các đề tài, dự án, nhiệm
vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 05 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ KH&CN
đăng ký - nếu có
|
|
TT
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì
|
Thời
gian
|
Thuộc
chương trình (nếu
có)
|
Tình
trạng
|
1
|
Phát triển nông nghiệp ngoại thành Hà Nội theo hướng ứng dụng công nghệ
cao
|
2015-2016
|
Đề tài cơ sở
|
Đã nghiệm thu (Đạt loại tốt)
|
2
|
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú
Thọ giai đoạn 2011-2015, định hướng năm 2020
|
2011
|
Nông thôn mới tỉnh Phú Thọ
|
Đã nghiệm thu (Đạt loại tốt)
|
TT
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia
|
Thời
gian
|
Thuộc
chương trình (nếu
có)
|
Tình
trạng
|
1
|
Nghiên cứu giải pháp
thúc đẩy đào tạo nghề cho nông dân ở các Trung tâm dạy nghề thuộc Hội Nông
dân Việt Nam
|
2015
- 2016
|
Trung
ương Hội Nông dân Việt nam
|
Xuất
sắc
|
2
|
Chuyển dịch cơ cấu nông
nghiệp ngoại thành theo hướng giá trị cao, kinh tế xanh và phát triển bền
vững
|
2013 - 2014
|
Viện Nghiên cứu Kinh tế xã
hội Hà Nội
|
Xuất
sắc
|
3
|
Cơ chế chính sách đặc
thù cho hai huyện Thuận Nam và Ninh Hải tỉnh Ninh Thuận xây dựng nhà máy điện
hạt nhân
|
2013 - 2014
|
Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh
Ninh Thuận
|
Được
đánh giá tốt
|
4
|
Sử dụng bền vững tài nguyên nước và đất cho sản
xuất nông nghiệp vùng đất bãi bồi ven biển vùng Đồng bằng Sông Hồng
|
2012 - 2013
|
Bộ giáo dục và đào tạo
|
Đã nghiệm thu, đạt loại
tốt
|
5
|
Nghiên
cứu chính sách và giải pháp phát triển các tổ chức xã hội dân sự ở nông thôn
Việt Nam
|
2010 - 2011
|
Bộ nông nghiệp
|
Đã
nghiệm thu, Đạt loại tốt
|
6
|
Giải pháp và hình thức tổ chức đối với nông dân
nhằm phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung trong nông nghiệp Việt Nam
|
2010-2011
|
Bộ giáo dục và đào tạo
|
Đã
nghiệm thu, Được đánh giá tốt
|
7
|
Nghiên cứu xác định sản phẩm chủ lực của tỉnh Vĩnh
Long đến năm 2015
|
2009 - 2010
|
Sở Khoa học công nghệ Vĩnh
Long
|
Đã
nghiệm thu, Được đánh giá tốt
|
8
|
Quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội huyện Đan Phượng
– TP Hà Nội
|
2008 - 2009
|
UBND huyện Đan Phượng
|
Đã
nghiệm thu, Được đánh giá tốt
|
9
|
Quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội huyện Phổ Yên Thái Nguyên đến năm 2020
|
2008 – 2009
|
UBND huyện Phổ Yên
|
Đã
nghiệm thu, Được đánh giá tốt
|
10
|
Quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hộ huyện Yên Lập- Phú Thọ đến năm 2020
|
2007 - 2008
|
UBND huyện Yên Lập
|
Đã
nghiệm thu, Được đánh giá tốt
|
11
|
Đánh giá tác động của Chương trình 135 đến việc
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ở nông thôn, miền núi.(Đánh giá CT 135
giai đoạn 1)
|
2006
|
Ủy Ban Dân tộc và miền núi
|
Đã
nghiệm thu, Được đánh giá tốt
|
12
|
Dự án: Nâng cao năng lực cho các tổ chức cộng đồng
huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La”
|
2004 - 2006
|
Care quốc tế tại Việt Nam
|
Đã
kết thúc, Được đánh giá tốt
|
16
|
Giải thưởng
|
TT
|
Hình
thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng
thưởng
|
1
|
Giấy khen của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế
quốc dân về thành tích xuất sắc trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học
|
2015
|
17
|
Thành tựu hoạt động
KH&CN, sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|