1. Họ và tên: Ngô Thị Phương Thảo
|
|
2. Năm sinh: 30/5/1977
3. Nam/Nữ: Nữ
|
|
4. Học
hàm: PGS
Năm được phong học hàm: 2017
Học vị: Tiến sĩ
Năm đạt học vị: 2011
|
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên/ Nghiên cứu viên
Chứcvụ: Trưởng Bộ môn – Khoa Bất động sản và Kinh
tế tài nguyên
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng:
C32- TT14- Đô thị Văn Quán – Hà Đông – Hà nội
|
|
7. Điện thoại: CQ: 04 36280280 ;
NR: 0433546509 ; Mobile: 0988567596
Fax:
E-mail: phuongthaoneu@gmail.com
|
|
8. Tổ
chức - nơi làm việc của cá nhân đăng
ký tham gia thực hiện Đề tài:
Tên tổ chức :
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
Tên người Lãnh đạo: GS.TS Trần Thọ Đạt
Điện thoại người Lãnh đạo: 043 6280 280
Địa chỉ tổ chức: 207- Đường Giải phóng –Quận Hai Bà Trưng – Hà nội.
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
50202 (Kinh doanh và Quản lý)
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực) :
1.Kinh tế Đất và Bất động sản
2.Thị trường và định giá Bất động sản
3. Phân tích chính sách đất đai và BĐS
|
|
10. Quá
trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
Trường Đại học KTQD
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
1999
|
|
Thạc sỹ
|
Trường Đại học Quốc gia Úc
|
Kinh tế học
|
2004
|
|
Tiến sỹ
|
Trường đại học KTQD
|
Kinh tế
|
2011
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Trình độ
ngoại ngữ
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Tiếng anh
|
C
|
C
|
C
|
|
|
|
|
12. Quá trình công tác
|
Thời gian
(Từ năm ... đến
năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
Từ
2000-2008
|
Giảng viên
|
Bộ môn Kinh tế và quản lý địa chính - ĐHKTQD
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân. 207 Đường Giải
phóng- HBT -HN
|
Từ 2008- 2017
|
Phó trưởng Bộ môn
|
Bộ môn Kinh tế và quản lý địa chính - ĐHKTQD
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà nội- 207 Đường
Giải phóng- Hai bà trưng Hà nội
|
Từ 2014- 2017
|
Phó trưởng BM kiêm giám đốc trung tâm
|
Kinh tế và quản lý địa chính
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà nội- 207 Đường
Giải phóng- Hai bà trưng Hà nội
|
Từ 5/2017- nay
|
Trưởng Bộ môn
|
Kinh tế tài nguyên
|
Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà nội- 207 Đường
Giải phóng- Hai bà trưng Hà nội
|
13. Các bài báo
khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham
luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp
chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
1
|
|
Tạp
chí Kinh tế và Phát triển, số 118
tháng 4/2007
|
2007
|
|
2
|
|
Tạp
chí Tài chính
|
2010
|
Tác giả
|
3
|
|
Tạp
chí Kinh tế và Phát triển
|
2010
|
Tác giả
|
5
|
|
Tạp chí Vietnam’s Socia – economic Development
|
2010
|
Đồng tác giả
|
6
|
A propensity score matching analysis on the
impact of international migration on entrepreneurship in Vietnam.
|
|
2012
|
Đồng tác giả
|
7
|
Xây
dựng nông thôn mới trên cơ sở phát huy
vai trò của nông dân, cư dân nông thôn- Kinh nghiệm của Hàn Quốc và một số vấn
đề rút ra cho Việt nam.
|
Hội thảo quốc tế
Công nghiệp hóa – hiện đại
hóa nông thôn Hàn Quốc – Bài học kinh nghiệm cho Việt nam
2012
Rural
industrialization in Korea: Experiences for rural development in Vietnam
|
2012
|
Tác giả
|
8
|
Quĩ
tín thác đầu tư BĐS- Giải pháp phát triển thị trường tài chính BĐS
|
Hội thảo quốc
gia: “Phát triển hệ thống tài chính Việt nam góp phần ổn định kinh tế vĩ mô
|
2013
|
Tác
giả
|
9
|
Xây dựng mô hình quĩ tín thác đầu tư
BĐS – giải pháp huy động vốn cho thị trường BĐS ở Việt Nam
|
Tạp chí tài chính và doanh nghiệp
|
2013
|
Tác
giả
|
10
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất của
nông dân vào doanh nghiệp nông nghiệp Việt nam
|
Tạp chí tài nguyên và Môi trường
|
2014
|
Tác
giả
|
11
|
Tái cơ cấu doanh nghiệp BĐS theo hướng
M&A ở Việt Nam
|
Hội thảo khoa học quốc gia: “Kinh
doanh bất động sản – Cơ hội và thách thức trong bối cảnh thị trường có dấu hiệu
phục hồi”
|
2014
|
Tác
giả
|
12
|
Improving the role of civil society
organisations in the rural socio- economic development Việt nam
|
Hội thảo quốc tế lần thứ 11 về
“Humanities and Social Sciences: Challenge, Equity and Responsibility”
|
2015
|
Tác
giả
|
13
|
Đề xuất cơ chế chính sách đặc thù đảm
bảo sinh kế bền vững cho người dân hai huyện Thuận Nam và Ninh Hải, tỉnh Ninh
Thuận- Vùng xây dựng nhà máy điện hạt nhân
|
Hội thảo quốc gia về: “Nông nghiệp,
nông thôn Việt Nam- Đổi mới, hội nhập và phát triển bền vững”
|
2015
|
Tác
giả
|
14
|
Khơi
thông nguồn vốn tín dụng ngân hàng đối với thị trường BĐS Việt Nam trong giai
đoạn hiện nay
|
Tạp chí Tài chính
|
2016
|
Tác
giả
|
15
|
Cơ
chế đối tác công tư trong phát triển bền vững nông nghiệp VN
|
Tạp chí Khoa học và xã hội Việt nam số
tháng 6/2016
|
2016
|
Tác
giả
|
16
|
Impact
of Land Acquisition on the Sustainable Livelihoods in Ninh Thuan Province,
Vietnam
|
|
2016
|
Tác
giả
|
17
|
Ensuring
sustainable livelihoods for people when land acquisition for building nuclear
power plants in Ninh Thuan, Vietnam
|
|
2016
|
Tác
giả
|
18
|
Giải
pháp tăng cường năng lực định giá đất phục vụ
mục đích quản lý nhà nước về đất đai theo cơ chế thị trường.
|
|
2016
|
Tác
giả
|
19
|
Điều
tiết giá trị tăng thêm từ đất trên địa bàn thành phố Hà nội
|
|
2017
|
Tác
giả
|
20
|
Nghiên
cứu tác động của cơ chế chính sách đến tính thanh khoản của thị trường bất động
sản ở Việt Nam đến năm 2020 trong điều kiện hội nhập
|
|
2017
|
Tác
giả
|
21
|
Giải pháp đầu tư cải
tạo các điểm chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà nội.
|
|
2017
|
Tác
giả
|
22
|
Huy động vốn cho thị trường Bất động sản thông qua chứng khoán
hóa các khoản vay ở Việt nam
|
|
2017
|
Tác
giả
|
23
|
Áp
dụng chuẩn mực basel II trong hoạt động thanh tra giám sát của Ngân hàng Nhà
nước Việt nam.
|
|
2017
|
Đồng
tác giả
|
14.
Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài
liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản,
nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ
biên, tham gia
|
|
1
|
Bình
ổn giá quyền sử dụng đất đô thị ở Việt nam
|
Nhà
xuất bản đại học Kinh tế quốc dân
|
2008
|
Tham gia
|
|
2
|
Một số chính sách xã hội ở Việt nam
|
Nhà xuất bản chính trị quốc gia
|
2011
|
Đồng
tác giả
|
|
3
|
Sử dụng bền vững tài nguyên nước và
đất bãi bồi ven biển vùng đồng bằng sông Hồng
|
Nhà xuất bản đại học Kinh tế quốc
dân
|
2015
|
Đồng
chủ biên
|
|
4
|
Định giá đất trong nền kinh tế thị
trường ở Việt nam
|
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc
dân
|
2017
|
Chủ
biên
|
|
5
|
Thị trường Bất động sản
|
Nhà xuất bản Kinh tế quốc dân
|
2017
|
Tham
gia
|
|
15.
Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ
đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương
trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Hoàn
thiện mô hình quản lý Địa chính ở Việt Nam
|
2007
|
Đã
nghiệm thu
|
Đề tài Cấp cơ sở
|
|
Phát triển hoạt
động thế chấp BĐS trong các NHTMVN
|
2010
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài cấp cơ sở
|
|
Góp vốn bằng quyền
sử dụng đất của các doanh nghiệp nông nghiệp VN
|
2013
|
Đã nghiệm
thu
|
Đề tài cấp cơ sở
|
|
Điều tiết giá trị tăng thêm từ đất do xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa
bàn thành phố Hà nội
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài cấp cơ sở
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ
đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội Huyện Thanh Trì
thành phố Hà nội đến năm 2020.
|
2006
|
Đã nghiệm thu
|
Thành phố
|
|
Qui hoạch phát triển kinh tế xã hội các xã huyện Thạch
Thất,thành phố Hà nội, giai đoạn 2010-2015, định hướng 2020
|
2006 -2008
|
Đã nghiệm thu
|
Huyện
|
|
Những giải pháp nhằm quản lý và phát triển Thị trường
BĐS
|
2004
|
Đã
nghiệm thu
|
Đề
tài cấp Bộ
|
|
Nghiên cứu lịch sử phát triển công tác đăng ký thống
kê đất đai ở VN
|
2005
|
Đã
nghiệm thu
|
Đề tài cấp cơ sở
|
|
Dự án nâng cao năng lực cộng đồng (nghiên cứu bình đẳng
giới) - Huyện Phù Yên - Tỉnh Sơn La -
|
2005 - 2006
|
Đã
nghiệm thu
|
Tổ chức CARE (Đan Mạch)
|
|
Giải pháp bình ổn giá quyền sử dụng đất đô thị ở Hà
nội
|
2005-2006
|
Đã
nghiệm thu
|
Đề tài trọng điểm cấp Bộ
|
|
Nghiên cứu những giải pháp nhằm khắc phục những rào cản ảnh hưởng đến sự
phát triển của thị trường BĐS
|
2007
|
Đã
nghiệm thu
|
Đề tài cấp Bộ
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà nội
|
2008-2009
|
Đã
nghiệm thu
|
Đề tài cấp thành phố
|
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc xây dựng chỉ số giá
của thị trường BĐS Việt Nam
|
2009
|
Đã
nghiệm thu
|
Đề tài cấp Cơ sở
|
|
“Nghiên cứu chính
sách và giải pháp phát triển các tổ chức xã hội dân sự ở nông thôn Việt Nam”
|
2010-2011
|
Đã
nghiệm thu
|
Đề tài cấp Bộ NN &PTNT
|
|
Giải pháp và hình
thức tổ chức đối với nông dân nhằm phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập
trung trong nông nghiệp Việt Nam”
|
2010-2011
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài cấp Bộ
|
|
Thị trường BĐS Việt
Nam 2013
|
2013
|
Đã
nghiệm thu
|
Đề tài cấp cơ sở trọng điểm
|
|
Xây dựng cơ chế,
chính sách đặc thù hỗ trợ cho hai huyện Ninh hải và Thuận Nam tỉnh Ninh thuận
– vùng xây dựng nhà máy điện hạt nhân
|
2014
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài cấp tỉnh trọng điểm
|
|
Quá trình chuyển đổi đất lúa với mục tiêu an ninh lương thực trong điều
kiện biến đổi khí hậu vùng đồng bằng Sông Hồng.
|
2014
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài cấp cơ sở
|
|
Nghiên cứu qui trình và đề xuất giải pháp xây dựng chỉ số giá Bất động
sản trên địa bàn thành phố Hà nội
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
Đề tài cấp Thành phố
|
|
Xây dựng chỉ số biến động giá đất phục vụ quản lý nhà nước về đất đai
|
2016
|
Đang triển khai
|
Đề tài cấp Bộ
|
|
16. Số
công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công
trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội Huyện Thanh Trì
thành phố Hà nội đến năm 2020.
|
UBND Huyện Thanh
Trì
|
2008
|
|
2
|
Qui hoạch phát triển kinh tế xã hội các xã huyện Thạch
Thất,thành phố Hà nội, giai đoạn 2010-2015, định hướng 2020
|
UBND Huyện Thạch Thất
|
2008
|
|
3
|
Qui hoạch phát triển kinh tế xã hội huyện
Hoài Đức giai đoạn 2010-2020, định hướng 2030
|
UBND Huyện Hoài Đức
|
2012
|
|
4
|
Qui
hoạch phát triển kinh tế xã hội huyện Mê Linh giai đoạn 2010-2020, định hướng
2030
|
UBND Huyện Mê Linh
|
2012
|
|
5
|
Qui
hoạch phát triển kinh tế xã hội huyện Thạch Thất giai đoạn 2010-2020, định hướng
2030
|
UBND Huyện Thạch Thất
|
2012
|
|
6
|
Xây dựng cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ
cho hai huyện Ninh hải và Thuận Nam tỉnh Ninh thuận – vùng xây dựng nhà máy
điện hạt nhân
|
UBND Tỉnh Ninh Thuận
|
2014
|
|
7
|
Rà soát, điều chỉnh Qui hoạch phát triển
kinh tế xã hội huyện An dương, thành phố Hải phòng, giai đoạn 2010-2020, định
hướng 2030
|
UBND thành phố Hải
phòng
|
2016
|
|
17.
Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Kinh
nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN
cấp quốc gia hoặc tương đương trong và
ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
|
1
|
|
|
|
19. Nghiên
cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|